unprecedented trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unprecedented trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unprecedented trong Tiếng Anh.
Từ unprecedented trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa hề thấy, chưa từng có, chưa từng nghe thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unprecedented
chưa hề thấyadjective |
chưa từng cóadjective But Haiti provided us with something else unprecedented. Nhưng Haiti cũng cho chúng tôi một thứ chưa từng có. |
chưa từng nghe thấyadjective |
Xem thêm ví dụ
By the power of God’s spirit, Jehovah’s Witnesses have been able to accomplish a feat unprecedented in human history, that of preaching the good news of the Kingdom, at the doorsteps and otherwise, to millions of people. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
It's all so unprecedented. Chuyện này chưa hề có tiền lệ. |
Follow-up hits included I'd like and the signature track Nomvula, the former achieving unprecedented success on radio charts such as the 5FM Top 40, where it remained at No. 1 for several weeks. Các bản hit tiếp theo bao gồm Tôi thích và Nomvula theo dõi chữ ký, trước đây đạt được thành công chưa từng có trên các bảng xếp hạng radio như Top 40 của 5FM, nơi nó vẫn giữ vị trí số 1 trong vài tuần. |
He aimed at nothing less than the revival of Alexander's empire and started making preparations on a grand scale, ordering the construction of a fleet of 500 ships, many of them of unprecedented size. Ông ta có mục tiêu là khôi phục lại đế chế của Alexandros và bắt đầu vào việc chuẩn bị một kế hoạch lớn, tiến hành xây dựng 500 tàu chiến trong đó có nhiều con tàu rất lớn. |
Having our spiritual need satisfied gives us true peace of heart and mind and a great measure of happiness, even though we live in a world of unprecedented troubles. Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết. |
While God’s name may not be found on currency used today, it is receiving unprecedented proclamation. Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra. |
In an unprecedented fit of generosity -- and you have to be very suspicious about these people -- in an unprecedented — and I'm using that word carefully — unprecedented fit of generosity, the government of the day signed, made a written commitment, to repay all of the creditors. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
Property crime is a significant social issue in Alice Springs, and violent crime in the town in 2010 was at unprecedented levels and "out of control". Tội phạm liên quan đến tài sản là một vấn đề xã hội cấp bách ở Alice Springs, và tỉ lệ tội phạm bạo lực ở thị trấn năm 2010 là ở mức chưa từng thấy, được xem là "ngoài tầm kiểm soát". |
□ When did Psalm 2:1, 2 have an unprecedented fulfillment? □ Khi nào thì Thi-thiên 2:1, 2 đã có sự ứng nghiệm như chưa từng thấy? |
And what we're facing in Africa is an unprecedented threat to human dignity and equality. Và điều mà châu Phi đang phải đối mặt chính là mối đe dọa chưa từng có đối với nhân phẩm và sự bình đẳng của con người. |
The last decade has seen an unprecedented rise of nationalism. Người ta đã chứng kiến sự bành trướng chủ nghĩa quốc gia chưa từng thấy trong thập kỷ vừa qua. |
The Roman legions, which had reached an unprecedented 50 in number because of the civil wars, were reduced to 28. Về mặt quân sự, các quân đoàn La Mã, vốn đạt tới con số cao chưa từng có (khoảng 50) vì những cuộc nội chiến, được Augustus giảm xuống còn 28. |
The Panhellenic Socialist Movement (PASOK), which he founded and led, was the first non-communist political party in Greek history with a mass-based organization, introducing an unprecedented level of political and social participation in Greek society. Phong trào xã hội Panhellenic (PASOK) mà ông đã sáng lập và lãnh đạo, là đảng chính trị không cộng sản đầu tiên trong lịch sử Hy Lạp với một tổ chức dựa vào quần chúng, và giới thiệu một mức độ chưa từng tham gia chính trị và xã hội Hy Lạp. |
Apparently I'm eligible for unprecedented savings. Hình như anh được nhận một khoản tiết kiệm chưa từng nghe thấy. |
The reforms, combined with unprecedented amounts of funding from foreign loans, spurred rapid economic growth; but this growth was punctuated by sharp recessions and financial crises in 1994, 1999 (following the earthquake in Izmit that year), and 2001; resulting in an average of 4 percent GDP growth per annum between 1981 and 2003. Các cải cách kết hợp với lượng vốn vay nước ngoài chưa từng có thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng; song sự tăng trưởng này gián đoạn do các suy thoái và khủng hoảng tài chính vào năm 1994, 1999, và 2001; kết quả là tăng trưởng GDP trung bình 4% mỗi năm từ 1981 đến 2003. |
Hence, while at the moment we cannot say with finality that the present peace and security situation fulfills Paul’s words —or to what extent talk of peace and security will yet have to develop— the fact that such talk is now being heard to an unprecedented degree alerts Christians to the need for staying awake at all times. Bởi vậy, dù trong lúc này chúng ta không thể khẳng định dứt khoát rằng sự bàn tán xôn xao hiện nay về hòa bình và an ninh đang làm ứng nghiệm những lời của Phao-lô hay là không—hoặc các cuộc thương thuyết về hòa bình và an ninh hãy còn phải diễn tiến cho đến đâu nữa—sự thật là người ta nay nói về các điều thể ấy nhiều tới mức độ chưa bao giờ có và điều này khiến các tín đồ đấng Christ (Ky-tô) hiểu là họ cần phải luôn luôn tỉnh thức. |
16 Jesus’ enthronement as King in 1914 was marked by unprecedented world distress. 16 Việc Chúa Giê-su lên ngôi vua vào năm 1914 được đánh dấu bằng sự khốn khổ chưa từng thấy trên thế giới. |
Following these dramatic events, a time of unprecedented good news will come for the earth and its inhabitants. Sau những biến cố quyết liệt này, một thời kỳ đầy tin mừng đến mức độ chưa từng thấy sẽ đến với trái đất và dân cư trên đất. |
(Psalm 72:6-8) His rulership was marked by unprecedented peace and prosperity. (Thi-thiên 72:6-8) Triều đại của ông được đánh dấu bởi một nền hòa bình và thịnh vượng chưa từng có. |
Snow White and the Seven Dwarfs cost Disney a then-expensive sum of $1.4 million to complete (including $100,000 on story development alone) and was an unprecedented success when released in February 1938 by RKO Radio Pictures, which had assumed distribution of Disney product from United Artists in 1937. Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn tốn của Disney một số tiền khổng lồ lên tới 1.4 triệu USD để hoàn thành, và đã đạt được thành công chưa từng có trong lịch sử khi được phát hành vào tháng 2 năm 1938 bởi RKO Radio Pictures, hãng nắm giữ việc phát hành các sản phẩm của Disney từ tay United Artists vào năm 1937. |
You can see it in college graduation patterns, in job projections, in our marriage statistics, you can see it in the Icelandic elections, which you'll hear about later, and you can see it on South Korean surveys on son preference, that something amazing and unprecedented is happening with women. Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ. |
22 In the near future, though, Jesus will set justice in the earth in an unprecedented way. 22 Nhưng, trong tương lai gần Chúa Giê-su sẽ lập sự công bình trên đất theo một cách xưa nay chưa từng có. |
A welcome unprecedented in the history of the kingdom. Một cuộc chào đón chưa từng có trong lịch sử đất nước. |
7 Jesus further prophesied that there would be wars on an unprecedented scale. 7 Giê-su tiên tri thêm rằng sẽ có những trận chiến tranh tàn khốc chưa hề thấy. |
The group's popularity generated unprecedented interest in British music, and a number of other UK acts subsequently made their own American debuts, successfully touring over the next three years in what was termed the British Invasion. Thành công của họ làm gia tăng mối quan tâm của công chúng tới âm nhạc Anh quốc, và nhiều nghệ sĩ khác nhờ đó cũng bắt đầu xuất hiện tại các bảng xếp hạng của Mỹ, có được thành công khi đi tour trong suốt 3 năm sau đó – quãng thời gian mà báo chí đặt tên British Invasion. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unprecedented trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unprecedented
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.