unnatural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unnatural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unnatural trong Tiếng Anh.
Từ unnatural trong Tiếng Anh có các nghĩa là gượng, ghê tởm, giả tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unnatural
gượngadjective |
ghê tởmadjective |
giả tạoadjective |
Xem thêm ví dụ
Three of the others died of unnatural causes in the last six weeks. 3 người chết vì nguyên nhân bất thường trong 6 tuần qua. |
It was white and expectant , and to his fears seemed to have an unnatural look upon it . Sắc mặc vừa tái nhợt lại vừa hăm hở , và ông cảm thấy sợ hãi khi nhìn thấy cái nét mặt khác thường đó của bà . |
Did I not live that unnatural life for ten months? Phải chăng tôi đã không sống cuộc sống siêu nhiên của Nê-mô trong mười tháng trời? |
If nothing else, at least I've discovered what it is we put our speakers through: sweaty palms, sleepless nights, a wholly unnatural fear of clocks. Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian. |
Some hair gels include temporary hair coloring, which includes variants in unnatural colors associated with various subcultures, such as the goths, ravers, mobsters, and greasers. Một số gel tóc bao gồm màu tóc tạm thời, bao gồm các biến thể màu sắc không tự nhiên liên quan đến các tiểu văn hoá khác nhau, như thời trang Gothic và rave. |
And you're doing that through unnatural selection. Và bạn sẽ theo cách chọn không tự nhiên. |
It is similar in build to a very robust "hypsilophodont" (non-iguanodont ornithopod), though all modern phylogenetic analyses find this ("Hypsilophodontia/tidae") to be an unnatural grouping, and Rhabdodon to be a basal member of Iguanodontia. Nó có hình dạng cơ thể rất sống với của "Hypsilophodont", tuy nhiên nhiều phân tích phát sinh loài hiện đại cho rằng "Hypsilophodontia/tidae" là một nhóm phân loại trái tự nhiên, và Rhabdodon là một thành viên cơ sở của Iguanodontia. |
Publishers are not permitted to bring unnecessary or unnatural attention to their Google ads. Các nhà xuất bản không được phép gây chú ý không cần thiết hoặc không tự nhiên đến các quảng cáo Google của họ. |
In fact, half the surface of Earth has been unnaturally engineered so that what lives and what dies there is what we want, which is the reason why you don't have grizzly bears walking through downtown Manhattan. Thực ra, một nửa diện tích trái đất đã được tôn tạo một cách không tự nhiên vậy ta muốn cái gì, cái sẽ sống hay cái sẽ chết, đó là lý do bạn không có gấu xám đi qua khu thương mại Manhattan. |
You do know this is unnatural. Anh có biết chuyện này là trái với tự nhiên không? |
4 “So too,” Jude 7 relates, “Sodom and Gomorrah and the cities about them, after they . . . had committed fornication excessively and gone out after flesh for unnatural use, are placed before us as a warning example by undergoing the judicial punishment of everlasting fire.” 4 Giu-đe 7 tường thuật: “Lại như thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thành lân-cận cũng buông theo sự dâm-dục và sắc lạ, thì đã chịu hình-phạt bằng lửa đời đời, làm gương để trước mặt chúng ta”. |
I don't believe that chemicals are unnatural. Tôi không tin các chât hoá học là không tự nhiên. |
It prohibited the manufacturing or sale of any "article intended to be used to perform an unnatural sexual act" (i.e. sex toys). Theo đó, cấm sản xuất hoặc bán bất kỳ mặt hàng "dự định sẽ được sử dụng để thực hiện hành vi tình dục không tự nhiên". |
Both health factors and a sharp increase in deaths of the youth demographic from unnatural causes (such as murders, suicides, and accidents) have significantly contributed to this trend. Cả các chỉ số sức khỏe và sự gia tăng mạnh số ca tử vong ở chủ yếu là thanh niên vì các lý do phi tự nhiên (như giết hại, tự tử và tai nạn gây ra bởi sự giảm sút chăm sóc tới an toàn) góp một phần lớn vào khuynh hướng này. |
In addition, wicked spirits capitalize on the sinful bent of humans by promoting literature, movies, and television programs that feature immoral and unnatural sexual behavior. Hơn nữa, các thần dữ cũng lợi dụng khuynh hướng tội lỗi của loài người bằng cách cổ động các sách báo, phim ảnh và chương trình truyền hình đề cao hành vi tình dục vô luân và phản tự nhiên. |
Willful participation in adultery, fornication, homosexual and lesbian behavior, incest, or any other unholy, unnatural, or impure sexual activity. Cố tình tham dự vào sự ngoại tình, thông dâm, đồng tính luyến ái, loạn luân hay bất cứ hành động tình dục nào khác mà không thánh thiện, trái với thiên nhiên, hay không thanh khiết. |
Similarly, Chris Willman commented, "even a classically trained vocalist would be hard-pressed to maintain any sort of level of volume—or, more appropriately, 'Control'—while bounding up and down stairs and whipping limbs in unnatural directions at impeccable, breakneck speed." Tương tự, Chris Willman nhận xét "ngay cả một ca sĩ được huấn luyện chỉnh chu cũng có thể cảm thấy bị gò ép để giữ vững âm lượng—hay chính xác hơn là ở 'Control'—lúc nhún nhảy, trình diễn và khua tay theo nhiều hướng bất thường ở một tốc độ hoàn hảo, chóng mặt." |
The Ring brought to Gollum unnatural long life. Chiếc nhẫn ban cho nó cuộc sống dài lâu lạ thường. |
Popcorn at a ballgame is unnatural. Ăn bỏng ngô xem bóng chày thật không bình thường. |
Unnatural attention to ads Sự chú ý không tự nhiên đến quảng cáo |
Some suppose that they were preset and cannot overcome what they feel are inborn temptations toward the impure and unnatural. Một số người tin rằng họ đã được định trước khi sinh ra và không thể khắc phục điều mà họ cảm thấy là các cám dỗ bẩm sinh đối với điều không thanh khiết và trái với tự nhiên. |
We reorganize things, we change them around, but we don't make anything unnatural. Chúng ta nhận ra chúng và thay đổi chúng, nhưng chúng ta không làm bất cứ thứ gì trái với thiên nhiên. |
Don't turn me into anything unnatural. Đừng biến cháu thành quái vật. |
Two: both have been marketed heavily, creating unnatural demand. Hai: cả hai đều đã và đang được tiếp thị rộng rãi, tạo ra nhu cầu không tự nhiên. |
Do not enunciate so precisely that your reading becomes unnatural. Đừng phát âm quá chính xác đến độ phần đọc của anh chị không còn tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unnatural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unnatural
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.