unhealthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unhealthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unhealthy trong Tiếng Anh.
Từ unhealthy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh hoạn, ốm yếu, hại sức khoẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unhealthy
bệnh hoạnadjective |
ốm yếuadjective We made the ocean unhappy; we made people very unhappy, and we made them unhealthy. Ta đã làm đại dương buồn bã, làm cho con người bất hạnh, và chính mình trở nên ốm yếu. |
hại sức khoẻadjective |
Xem thêm ví dụ
"I have been the object of lies and propaganda by powerful reactionary groups who, by their influence and by the aid of America's yellow press, have created an unhealthy atmosphere in which liberal-minded individuals can be singled out and persecuted. "Tôi đã thành đối tượng của những lời dối trá và tuyên truyền bởi những nhóm phản động hùng mạnh, những kẻ bằng ảnh hưởng và sự trợ giúp của những tờ báo lá cải Mỹ, đã tạo nên một bầu không khí thiếu lành mạnh trong đó những cá nhân với đầu óc tự do có thể bị phân biệt đối xử và truy bức. |
It seemed to be too much of a demand on the unhealthy body of a 50 year old . Dường như nó là đòi hỏi quá đáng đối với cơ thể suy nhược ở tuổi 50 . |
Mega agricultural operations often are responsible for poisoning our waterways and our land, and it produces this incredibly unhealthy product that costs us billions in healthcare and lost productivity. Hoạt động nông nghiệp rộng lớn thường phải chịu trách nhiệm về việc làm ô nhiễm nguồn nước, đất đai và sản xuất ra các thực phẩm không tốt cho sức khỏe và chúng chiếm của chúng ta hàng tỷ đô cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm hiệu quả làm việc. |
A wise Christian avoids not only entertainment that is clearly in violation of Bible principles but also types that are dubious or that seem to include elements that are spiritually unhealthy. Một tín đồ Đấng Christ khôn ngoan sẽ tránh không chỉ những chương trình giải trí rõ ràng vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh, mà còn cả những loại hình giải trí đáng nghi ngờ hoặc dường như có những yếu tố gây tai hại cho sức khỏe thiêng liêng (Châm-ngôn 4:25-27). |
Satan tries to bait us with immorality, unhealthy pride, and the occult (See paragraphs 12, 13) Sa-tan cố dùng mồi là sự gian dâm, tính tự cao và thuật huyền bí để dụ chúng ta (Xem đoạn 12, 13) |
They found that the most unhealthy components of narcissism were linked to higher levels of cortisol in the males , but not in the females . Họ nhận thấy rằng hầu hết các thành phần không lành mạnh nhất của thói tự ngưỡng mộ mình có liên quan với các mức cortisol cao hơn ở nam giới , nhưng không ở nữ giới . |
See, many of us will agree that lots of governments are unhealthy today. Thấy không, nhiều người sẽ đồng ý rằng hiện nay có nhiều chính phủ không khỏe mạnh |
" Good " bugs in yogurt may crowd out the " bad " stink-causing bacteria or create an unhealthy environment for it , says John C. Moon , DDS , a cosmetic and general dentist in Half Moon Bay , Calif . Bác sĩ răng hàm mặt John C Moon , thuộc viện Half Moon Bay , Cali , giải thích rằng những vi khuẩn " tốt " trong sữa chua có thể đánh bật các vi khuẩn " xấu " gây mùi hôi hoặc tạo môi trường không thuận lợi khiến các vi khuẩn đó . |
Although eaten by nearly all people, some have rejected bread entirely or rejected types of bread that they consider unhealthy. Tuy có nhiều người ăn bánh mì, nhưng một số nhà phê bình đã phủ nhận bánh mì hoàn toàn hay một số loại bánh mì mà họ cho rằng là thấp kém. |
And what makes a particular fat healthy or unhealthy is its shape. Và yếu tố làm một chất béo tốt hay xấu chính là cấu trúc của nó. |
Patient number 135, David Buznik has learned the difference between unhealthy anger and righteous anger. Bệnh nhân số 1 35, David Buznik đã học được sự khác nhau giữa sự tức giận chính đáng và sự tức giận không chính đáng. |
“In a study of more than 4,600 18- to 30-year-olds,” says a report in The Gazette of Montreal, Canada, researchers “found [that] the more hostile, frustrated and mean-spirited the personality” was, the more unhealthy the person’s lungs were. Một bài báo đăng trong tờ The Gazette ở thành phố Montreal, Canada, cho biết: “Trong một cuộc nghiên cứu hơn 4.600 người từ 18 đến 30 tuổi, [các nhà nghiên cứu] thấy rằng càng căm thù, bực tức và tàn nhẫn” thì càng có vấn đề với phổi. |
We made the ocean unhappy; we made people very unhappy, and we made them unhealthy. Ta đã làm đại dương buồn bã, làm cho con người bất hạnh, và chính mình trở nên ốm yếu. |
Running numbers without I knowin'about it is both illegal and unhealthy. Bán số lậu sau lưng tôi vừa bất hợp pháp vừa không lành mạnh. |
Over the next few weeks, I beat myself up and I experienced for the first time the unhealthy shame that exists in our culture of medicine -- where I felt alone, isolated, not feeling the healthy kind of shame that you feel, because you can't talk about it with your colleagues. Trong vài tuần tiếp theo, tôi hành hạ bản thân và lần đầu tôi trải nghiệm nỗi hổ thẹn không lành mạnh trong văn hóa y học của chúng ta -- trong nền văn hóa ấy tôi thấy cô đơn, bị cách biệt, không cảm thấy hổ thẹn lành mạnh như người bình thường, vì tôi không thể nói ra với đồng nghiệp tôi. |
Rather, the confusion that begins during the abuse grows, and together with the resulting painful emotions, one’s thinking may become altered, ultimately leading to the development of unhealthy behaviors. Thay vì thế, nỗi hoang mang mà bắt đầu trong lúc bị lạm dụng gia tăng, và cùng với những cảm xúc đau đớn bắt nguồn từ đó, suy nghĩ của một người có thể trở nên thay đổi, cuối cùng dẫn đến sự phát triển các hành vi không lành mạnh. |
(John 17:16; James 4:4) The same source states that in time, the whole structure and nature of the church, as well as many of its fundamental beliefs, was changed radically “under the influence of a curious and thoroughly unhealthy combination of O[ld] T[estament] and neoplatonic models.” (Giăng 17:16; Gia-cơ 4:4) Cũng nguồn tài liệu đó nói rằng “vì chịu ảnh hưởng của sự pha trộn kì dị và vô cùng độc hại giữa thuyết Plato Cải Cách và giáo lý của Cựu Ước” nên với thời gian, toàn bộ cơ cấu và bản chất của giáo hội, kể cả nhiều niềm tin cơ bản, đã hoàn toàn thay đổi. |
Preventing unhealthy, dangerous, or risky behavior is a cornerstone of modern society. Việc ngăn chặn hành vi không lành mạnh, nguy hiểm, hoặc rủi ro là một nền tảng của xã hội hiện đại. |
Fueling unhealthy sexual fantasies and cravings. —2 Peter 2:14. Kích thích sự hoang tưởng và ham muốn tình dục không lành mạnh.—2 Phi-e-rơ 2:14. |
Another study - just released recently in the British Journal of Sports Medicin - from the Karolinska Institute and the Swedish School of Sport and Health , supports the Canadiens in their research and went so far as to compare groups of individuals throughout the work day at an office who were able to take breaks and have the chance to get up and walk with a different group who barely moves all day , sit primarily at a desk with the same results : higher chance of daring your body to develop a serious disease from an unhealthy habit , which can even lead to cancer . Một nghiên cứu khác - vừa công bố gần đây trong tạp chí British of Sports Medicine - từ Viện Karolinska và Trường Swedish of Sport and Health , hỗ trợ người Canada trong nghiên cứu của họ và đi xa đến mức so sánh các nhóm của những người trong khi làm việc cả ngày tại văn phòng mà có thể nghỉ giải lao và có cơ hội để đứng lên và đi dạo đối với nhóm khác hiếm khi di chuyển suốt cả ngày , chủ yếu ngồi ở bàn làm việc với cùng kết quả : cơ hội cao hơn thử thách cơ thể bạn phát triển các bệnh nặng khác vì những thói quen không lành mạnh , thậm chí có thể dẫn đến bệnh ung thư . |
So they fill up on the unhealthy and cheap calories that surround them in their communities and that their families can afford. Chúng lấp đầy cơ thể bằng calorie có hại và rẻ tiền ở nơi chúng sống hay gia đình chúng có thể chi trả. |
Masanobu Fukuoka, as part of early experiments on his family farm in Japan, experimented with no-pruning methods, noting that he ended up killing many fruit trees by simply letting them go, which made them become convoluted and tangled, and thus unhealthy. Masanobu Fukuoka, như một phần của những thí nghiệm đầu tiên trên trang trại của gia đình ông ở Nhật Bản, đã thử nghiệm các phương pháp tỉa cành không có tỉa cành, và cho biết ông đã hủy bỏ nhiều cây ăn quả bằng cách để tự chúng phát triển, khiến chúng trở nên phức tạp và rối tung, và do đó chúng không khỏe mạnh. |
Unhealthy Air Pollution Index (API) readings were recorded in 24 areas in the states of Sarawak, with Selangor and Langkawi in Kedah being the worst hit by the haze. Chỉ số ô nhiễm không khí không lành mạnh đã được ghi nhận ở khoảng 24 khu vực ở bang Sarawak, Selangor và Langkawi ở Kedah là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất bởi sương khói. |
A strong leader-oriented relationship can lead to an unhealthy emotional and spiritual dependency. Một mối quan hệ tôn sùng lãnh tụ có thể dẫn đến một sự lệ thuộc không lành mạnh về tình cảm và thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unhealthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unhealthy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.