ungrateful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ungrateful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ungrateful trong Tiếng Anh.
Từ ungrateful trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc bẽo, vô ơn, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ungrateful
bạc bẽoadjective |
vô ơnadjective You're the most ungrateful creature I've ever seen. Anh là con người vô ơn bạc nghĩa nhất trên đời mà tôi từng gặp. |
bạcadjective You're the most ungrateful creature I've ever seen. Anh là con người vô ơn bạc nghĩa nhất trên đời mà tôi từng gặp. |
Xem thêm ví dụ
That their restraint in “second death” is compared to torture by being confined in prison is shown by Jesus in his parable of the ungrateful, merciless slave. Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót. |
We would be ungrateful if we were to accept life from Jehovah and then deliberately ignore his wise and loving counsel on how to use our life. Chúng ta sẽ là rất vô ơn, nếu đã nhận sự sống do Đức Giê-hô-va ban cho mà rồi cố ý khinh thường các lời khuyên đầy yêu thương và khôn ngoan của Ngài về cách sử dụng sự sống của chúng ta. |
My God, you're an ungrateful bitch. Trời, mày đúng là đồ vô ơn. |
You ungrateful little shit. Mày đúng là thể loại cứng đầu |
You are spoiled and ungrateful, and I'm taking you home. giờ tôi sẽ đưa cô về nhà. |
(Matthew 20:28) It would be the height of ungratefulness if one did not daily show deep appreciation for this precious gift of God. —Hebrews 10:28, 29; Jude 4, 5. Nếu một người nào không hằng ngày tỏ ra quí trọng sâu đậm sự ban cho quí giá này của Đức Chúa Trời thì thật là vô ơn đến cao độ (Hê-bơ-rơ 10:28, 29; Giu-đe 4, 5). |
“But I do, Monsieur, I do, and I hope to prove to you that you have not done a service to an ungrateful woman. Có chứ, thưa ông, và tôi hy vọng chứng tỏ với ông rằng, ông đã không làm phúc cho một kẻ vô ơn đâu. |
Merciless, ungrateful, unfaithful. Vô tình vô nghĩa, vô tâm vô phế, không thể thay đổi |
How such prayers must please him when he looks down on this ungrateful world! Khi Ngài nhìn xuống thế gian vô ơn này thì những lời cầu nguyện đó hẳn làm vui lòng Ngài biết bao! |
An ungrateful person suffers in the poverty of endless discontentment (see Luke 12:15). Một người vô ơn thì không bao giờ mãn nguyện cả (xin xem Lu Ca 12:15). |
You ungrateful for our business? Ông không mang ơn công việc của chúng tôi sao? |
I went to jail for my brothers, for my family, for you, you ungrateful shit. Tao vào tù vì anh em, vì gia đình, vì mày, thằng vô ơn. |
The girls rescue him by cutting his beard free, but the dwarf is ungrateful and yells at them for cutting his beautiful beard. Hai cô bé cứu ông ta bằng cách cắt bộ râu đi, nhưng ông già lùn vô ơn hét vào mặt hai cô bé vì đã cắt bộ râu đẹp đẽ của ông ta. |
You said that I was ungrateful. Còn khẳng định mình không phải là kẻ biến thái như vậy. |
Yet I couldn’t be called ungrateful for leaving him. Nê-mô không thể kết tội tôi là vô ơn vì đã bỏ trốn. |
Shall I be ungrateful? Tôi sẽ vô ơn chăng? |
Ungrateful little shits. Lũ chó vô ơn! |
(Luke 17:12-17) Surely we would want to be like the grateful one, not the ungrateful nine! (Lu-ca 17:12-17) Chắc chắn chúng ta muốn giống người biết ơn đó thay vì chín người vô ơn kia! |
I marvel to think that the Son of God would condescend to save us, as imperfect, impure, mistake-prone, and ungrateful as we often are. Tôi kinh ngạc khi nghĩ rằng Vị Nam Tử của Thượng Đế đã hạ cố để cứu rỗi chúng ta, vì chúng ta không hoàn hảo, không thanh khiết, dễ làm điều lầm lỗi, và vô ơn như chúng ta thường như vậy. |
I feel ungrateful not to be happy. Tớ cảm thấy mình bất ơn khi cảm thấy không vui. |
You ungrateful son. Cậu thật vô ơn. |
Unferth, come here, you ungrateful lout! Unferth, lại đây, ngươi là kẻ thô lỗ bạc ơn! |
Leathery hag, fat cow, ungrateful whore. Bà già da mồi, con bò béo, con đĩ đáng khinh. |
Don't say yes in that ungrateful way. Đừng nói " vâng "... ... theo cái cách vô ơn như thế. |
You little ungrateful, shameless rascal! Thằng nhóc vô ơn không biết xấu hổ! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ungrateful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ungrateful
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.