undernourished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undernourished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undernourished trong Tiếng Anh.
Từ undernourished trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu dinh dưỡng, tàn lụi, suy sụp, héo hắt, suy vong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undernourished
thiếu dinh dưỡng
|
tàn lụi
|
suy sụp
|
héo hắt
|
suy vong
|
Xem thêm ví dụ
At this stage, it is thought Simon was approximately a year old, and was very undernourished and unwell. Ở giai đoạn này, người ta cho rằng Simon đã gần một tuổi, và rất thiếu dinh dưỡng và không khỏe. |
Hundreds of millions are undernourished and cannot obtain clean drinking water. Hàng trăm triệu người thiếu ăn và không có nước sạch để uống. |
The report says that Nepal reached both the WFS target as well as MDG and is moving towards bringing down the number of undernourished people to less than 5% of the population. Báo cáo cho biết rằng Nepal tiếp cận được mục tiêu của WFS cũng như của MDG và đang hướng đến giảm số lượng người thiếu ăn xuống dưới 5% dân số.) |
In sub-Saharan Africa , 265 million people are going hungry and in Latin America and the Caribbean 53 million people are undernourished . Ở khu vực Tiểu Sahara châu Phi , có 265 triệu người đang sống đói khổ và ở châu Mỹ Latinh và Ca-ri-bê có 53 triệu người thiếu dinh dưỡng . |
And not just us, but the two billion people worldwide who are still chronically undernourished. Và không chỉ có chúng ta, mà là 2 tỉ con người trên toàn thế giới những người vẫn đang sống trong hoàn cảnh thiếu ăn, thiếu lương thực. |
2 The above-quoted editorial admitted: “The most disheartening aspect of undernourishment . . . is that the world has a clear-cut capacity to feed everyone.” 2 Bài xã thuyết nói trên công nhận: “Khía cạnh thê thảm nhất của vấn đề đói kém này là... trong khi thế giới rõ ràng có khả năng để nuôi tất cả mọi người”. |
But that doesn't mean your brain needs to go undernourished. Nhưng điều đấy không có nghĩa là chất liệu đó sẽ vào trong sáng tác của mình. |
We can drift away from the true doctrine and gospel of Christ and become spiritually undernourished and wilted, having removed ourselves from the divine light and living waters of the Savior’s eternal love and priesthood power. Chúng ta có thể rời xa giáo lý và phúc âm chân chính của Đấng Ky Tô và trở nên suy dinh dưỡng về phần thuộc linh và héo tàn, đã loại bỏ khỏi mình ánh sáng thiêng liêng và nước sự sống của tình yêu thương vĩnh cửu cũng như quyền năng chức tư tế của Đấng Cứu Rỗi. |
Since 1914, 700,000 persons have died in earthquakes; 21 million died in 1918-1919 ‘Spanish flu,’ and over 1,000 million are now starving or are undernourished. Kể từ 1914, hơn 1.000.000 người đã chết vì động đất; trong năm 1918-1919, 21 triệu người đã chết vì bệnh “Cúm Tây Ban Nha”, và hơn 1 tỷ người nay đang chết đói hoặc thiếu ăn. |
He had a fourth-class ration book and he was undernourished. Ảnh có một sổ gạo cấp bốn, và ảnh không đủ ăn. |
“More than one-third of children who die from pneumonia, diarrhoea and other illnesses could have survived had they not been undernourished.” —ANN M. “Hơn một phần ba số trẻ em tử vong do viêm phổi, tiêu chảy và những loại bệnh khác có thể qua khỏi nếu các em không bị thiếu ăn”.—ANN M. |
▪ More than 200 million children are undernourished. ▪ Hơn 200 triệu trẻ em đang thiếu ăn. |
Bangladesh reached the MDG target with the National Food Policy framework – with only 16.5% of the population undernourished. Bangladesh đạt được mục tiêu của MDG với chỉ 16,5% dân số thiếu ăn. |
I was especially affected by the adorable children, many of whom, undernourished and in rags, would beg from us when we went ashore. Tôi thật sự mủi lòng khi nhìn thấy những đứa trẻ đáng thương, nhiều đứa bị suy dinh dưỡng, ăn mặc rách rưới, phải chạy theo xin ăn khi chúng tôi rời tàu. |
In some cases the same person who was undernourished as a child is obese as an adult. Trong một số trường hợp, cùng một người, lúc nhỏ thiếu ăn nhưng khi lớn lại béo phì. |
A few more than twenty men remained in the fort, all ill and undernourished. Một vài chi tiết hơn hai mươi người vẫn ở trong pháo đài, tất cả các bệnh và suy dinh dưỡng. |
It added: “Across the world an estimated 842 million people are today undernourished —and that figure is again climbing, with an additional 5 million hungry people every year.” Tờ báo nói thêm: “Trên khắp thế giới ngày nay có khoảng 842 triệu người thiếu ăn—và con số này đang gia tăng, mỗi năm có thêm 5 triệu người”. |
It says poor people everywhere are going without food , but nearly all the world 's undernourished live in developing countries . Nó còn nói người nghèo khắp nơi đang phải nhịn đói , nhưng hầu hết tất cả những người thiếu dinh dưỡng trên thế giới tập trung ở các nước đang phát triển . |
Previous studies have shown that seriously undernourished pregnant women are more likely to have babies who are , weigh less , and have various health issues . Các nghiên cứu trước đây đã cho thấy phụ nữ đang mang thai với chế độ dinh dưỡng kém có nguy cơ sinh con nhỏ , nhẹ cân , và mắc nhiều vấn đề sức khoẻ khác . |
Surrounded by food, we can still end up seriously undernourished if we do not actually rouse ourselves to eat some of it. Chung quanh chúng ta là đồ ăn, nhưng chúng ta vẫn có thể thiếu ăn trầm trọng nếu không khích động bản thân ăn những đồ đó. |
One in nine people in the world suffers from undernourishment. Trên thế giới, cứ 9 người thì có 1 người bị thiếu ăn. |
33 So sound is God’s counsel on these matters that a person might well wonder: Will God someday open the way for a complete end to poverty, undernourishment and poor housing, which are so often associated with money problems? 33 Lời khuyên của Đức Chúa Trời về các vấn đề trên thật là khôn ngoan đến nỗi người ta có thể tự hỏi: Không biết liệu đến một ngày nào đó Ngài sẽ làm gì để chấm dứt cảnh nghèo khổ, thiếu ăn, và nhà ở tồi tàn—tức những điều thường đi liền với vấn đề về tiền bạc, hay không? |
The report warns the number of undernourished people will continue to grow unless the world 's fragile food system is reformed . Bản báo cáo cảnh báo rằng số người suy dinh dưỡng sẽ tiếp tục gia tăng trừ khi hệ thống quản lý lương thực thực phẩm vốn đang yếu ớt của thế giới được cải cách . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undernourished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới undernourished
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.