underlie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ underlie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underlie trong Tiếng Anh.

Từ underlie trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cơ sở cho, làm nền tảng cho, nằm dưới, ở dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ underlie

làm cơ sở cho

verb

làm nền tảng cho

verb

nằm dưới

verb

ở dưới

verb

The crease pattern shown here is the underlying blueprint
Đường gấp bạn thấy đây là bản vẽ kĩ thuật ở dưới tất cả

Xem thêm ví dụ

And the meme-ome, you know, quite simply, is the mathematics that underlies an idea, and we can do some pretty interesting analysis with it, which I want to share with you now.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Since a series of suicides in the early 2000s, more attention has been focused on the issues and underlying causes in an effort to reduce suicides among LGBT youth.
Kể từ sau một loạt các vụ tự tử vào đầu những năm 2000, người ta đã chú ý nhiều hơn vào các vấn đề và nguyên nhân cơ bản trong nỗ lực giảm thiểu tự tử trong giới trẻ LGBT.
Underlying Factors and Policy Options"
Những nhân tố cơ bản và các phương án về chính sách”.
A treaty typically begins with a preamble describing the High Contracting Parties and their shared objectives in executing the treaty, as well as summarizing any underlying events (such as the aftermath of a war in the case of a peace treaty).
Một hiệp ước thường bắt đầu với phần mở đầu mô tả các Bên ký kết cao và mục tiêu chung của họ trong việc thực hiện hiệp ước, cũng như tóm tắt bất kỳ sự kiện cơ bản nào (như hậu quả của một cuộc chiến trong trường hợp hòa ước).
Some researchers have disputed the accuracy of the underlying data regarding claims about inequality trends, and economists Michael Bordo and Christopher M. Meissner have argued that inequality cannot be blamed for the 2008 financial crisis.
Một vài nhà nghiên cứu đã tranh luận về mức độ chính xác của những dữ liệu liên quan đến xu hướng bất bình đẳng, và nhà kinh tế học Michael Bordo và Christopher M. Meissner cho rằng bất bình đẳng không thể là nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng tài chính năm 2008.
Event-driven strategies concern situations in which the underlying investment opportunity and risk are associated with an event.
Bài chi tiết: Đầu tư hướng sự kiện Các chiến lược hướng sự kiện liên quan tới các tình huống, trong đó cơ hội và rủi ro đầu tư cơ sở có liên quan đến một sự kiện.
– Some underlying dream.
Một ước mơ bé nhỏ nào đó.
He identified the basic principles underlying modern photography.
Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại.
Derivatives allow investors to earn large returns from small movements in the underlying asset's price.
Các phái sinh cho phép các nhà đầu tư kiếm được các khoản thu lớn từ những dịch chuyển nhỏ trong giá của tài sản cơ sở.
And the nature of a given cell driving its underlying biochemistry is dictated by which of these 25, 000 genes are turned on and at what level they're turned on.
Bản chất của một tế bào bất kì liên quan tới những đặc tính hóa sinh được ghi trong 25000 gene này sẽ được khởi động và chúng chỉ được mở lên ở một mức nào đó.
In financial mathematics, the implied volatility (IV) of an option contract is that value of the volatility of the underlying instrument which, when input in an option pricing model (such as Black–Scholes) will return a theoretical value equal to the current market price of the option.
Trong toán học tài chính, biến động ngụ ý của một hợp đồng quyền chọn là giá trị của các biến động của các công cụ cơ bản đó, mà khi đầu vào trong một mô hình định giá quyền chọn (chẳng hạn như Black-Scholes) sẽ trả về một giá trị lý thuyết bằng với giá thị trường hiện tại của tùy chọn.
The consensus underlying cause of VACTERL association has not been determined, and thus it is not commonly referred to as a "syndrome".
Sự thống nhất về nguyên nhân cơ bản của tập hợp VACTERL chưa được xác định, và do đó chúng không phải khi nào cũng được gọi tên là "hội chứng".
Shell Canada has plans to extract methane gas from coal seams that underly a million acres, fracking the coal with hundreds of millions of gallons of toxic chemicals, establishing perhaps as many as 6, 000 wellheads, and eventually a network of roads and pipelines and flaring wellheads, all to generate methane gas that most likely will go east to fuel the expansion of the tar sands.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
The "underlying law" (Papua New Guinea's common law) consists of principles and rules of common law and equity in English common law as it stood on 16 September 1975 (the date of Independence), and thereafter the decisions of PNG's own courts.
"Luật bên dưới" — có nghĩa là, luật phong tục của Papua New Guinea — gồm luật phong tục Astralia như nó bắt đầu có hiệu lực ngày 16 tháng 9 năm 1975 (ngày độc lập), và sau đó là các quyết định của các toà án của PNG.
The treatment of hypoglycemia unrelated to diabetes includes treating the underlying problem as well and a healthy diet.
Việc điều trị chứng hạ đường huyết không liên quan đến đái tháo đường gồm điều trị vấn đề tiềm ẩn cùng với một chế độ ăn lành mạnh.
Like “silver glazing” that conceals the underlying earthenware, “fervent lips,” which convey strong feelings and even sincerity, may in fact conceal “a bad heart.” —Proverbs 26:24-26.
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
The philosopher Denis Dutton in his wonderful book " The Art Instinct " makes the case that, " The value of an artwork is rooted in assumptions about the human performance underlying its creation. "
" Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ".
Despite being a relatively baroclinic area with high temperature gradients, the primary energy source utilized by Mediterranean tropical cyclones is derived from underlying heat sources generated by the presence of convection—thunderstorm activity—in a humid environment, similar to tropical cyclones elsewhere outside the Mediterranean Sea.
Mặc dù là một khu vùng chênh lệch áp suất có độ dốc nhiệt độ cao, nguồn năng lượng chính được sử dụng bởi các cơn lốc xoáy nhiệt đới Địa Trung Hải được lấy từ các nguồn nhiệt cơ bản được tạo ra bởi sự có mặt của hoạt động đối lưu-bão trong môi trường ẩm ướt, giống như các cơn lốc nhiệt đới ở những nơi khác bên ngoài biển Địa Trung Hải.
Thompson's underlying assumption is that of a country minimally committed to the rule of law and better governance.
Giả thuyết dùng làm can bản của Thompson's là một quốc gia phải cam kết một cách tối thiểu các quy định của pháp luật và quản trị tốt hơn.
These can generally be divided into classes based on the assumptions they make about the underlying memory architecture—shared memory, distributed memory, or shared distributed memory.
Những thứ này có thể được chia thành các lớp dựa trên những giả thuyết chúng tạo ra về kiến trúc bộ nhớ cơ bản—bộ nhớ chia sẻ, bộ nhớ phân tán, hay DSM.
Shouldn’t that be our highest aspiration, to know the reasons that underlie the world?
Liệu có nên xem việc biết được các lý do nền tảng của thế giới là khát vọng cao nhất của chúng ta?
To the north and west of the fault, between 150 and 600 feet (46 and 183 metres) higher than the surrounding area and underlying much of the city centre, lies a long ridge of harder Keuper Sandstone.
Về phía bắc và tây của đứt đoạn, cao hơn khu vực xung quanh từ 46 đến 183 m và nằm dưới phần lớn trung tâm thành phố, có một dãy dài sa thạch Keuper cứng.
CDOs' value & payments are derived from a portfolio of fixed-income underlying assets.
Giá trị và các thanh toán của CDO có nguồn gốc từ một danh mục đầu tư các tài sản cơ sở thu nhập cố định.
The answer, as we shall now see, sheds light on the real underlying cause of aging.
Giờ đây, chúng ta sẽ xem nguyên do thật sự gây ra tuổi già.
Our inheritance of sin is also the underlying cause of sickness.
Tội lỗi di truyền cũng là nguyên nhân chính dẫn đến bệnh tật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underlie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.