उधार लेना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उधार लेना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उधार लेना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उधार लेना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mượn, vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उधार लेना

mượn

verb

आप परिवार आप से उधार ले सकता है मिल गया?
Cậu có gia đình có thể mượn họ chứ?

vay

verb

उन सिद्धांतों पर विचार कीजिए जो उधार लेनेवाले पर लागू होते हैं।
Hãy xem những nguyên tắc liên hệ đến người vay.

Xem thêm ví dụ

हो सकता है कि एक व्यक्ति के पास कुछ पैसे उधार लेने का उचित कारण हो।
Dĩ nhiên, một người có thể có lý do chính đáng để mượn tiền.
उधार लेने के क्या खतरे हो सकते हैं?
Việc vay tiền gây ra những mối nguy hiểm và cạm bẫy nào?
भजन ३७:२१ (NHT) कहता है, “दुष्ट तो उधार लेता है पर लौटाता नहीं।”
Thi-thiên 37:21 nói: “Kẻ ác mượn, mà không trả lại”.
उधार लेने का खर्च जोड़ने का मतलब है यह तय करना कि हम कब और कैसे उधार चुकाएँगे।
Tính phí tổn của việc vay tiền nghĩa là tính khi nào chúng ta sẽ trả và bằng cách nào.
क्या आप भी अपने दोस्त या किसी और से उधार लेने के बारे में यही सोच रखते हैं?
Bạn có cảm xúc như thế về việc vay tiền từ bạn bè hoặc từ các nguồn khác không?
क्या मुझे उधार लेना चाहिए?
Tôi có nên vay tiền không?
हो सकता है, कई बार उधार लेना हमें ज़रूरी लगे, मगर क्या ऐसा करना अक्लमंदी की बात होगी?
Mặc dù điều ấy dường như đúng trong một số trường hợp, nhưng đó có thật sự là ý tưởng hay không?
इसमें उधार लेने-देने से जुड़ी सभी बातों पर चर्चा नहीं की गयी है।
Nó không thảo luận tất cả các chi tiết mà việc vay hoặc cho vay có thể đòi hỏi.
यहां उन कैमरों के प्रकार बताए गए हैं, जिन्हें आप उधार ले सकते हैं:
Dưới đây là các loại máy ảnh bạn có thể mượn:
दोस्तों के बीच उधार लेना-देना
Việc cho vaymượn tiền giữa bạn bè
उदाहरणस्वरूप एक निगम एक विशेष ब्याज दर पर धन की एक बड़ी रकम उधार लेता है।
Ví dụ, một công ty vay mượn một số tiền lớn với một lãi suất xác định.
समझाइए कि उधार लेने की ज़रूरत क्यों है
Hãy giải thích tại sao bạn cần tiền
आप परिवार आप से उधार ले सकता है मिल गया?
Cậu có gia đình có thể mượn họ chứ?
मैं तकनीक के इस अंधे समर्थन को "ट्रिकल-डाउन टिकोनोमिक्स," कहना चाहुँगा, एक वाक्यांश उधार लेते हुए।
Tôi thích gọi thứ công nghệ đấu tranh mù quáng này là "kinh tế học công nghệ nhỏ giọt" - từ mượn.
जो तुझसे उधार लेना चाहे, उसे मना मत कर।
Ai muốn mượn gì thì đừng từ chối.
स्पष्टतः, सर्वोत्तम मार्ग, उपयुक्त मार्ग है, पैसा उधार लेने से दूर रहना।
Hiển nhiên, việc tốt nhất là tránh vay nợ.
अगर हम उधार लेने से बचे रहते हैं तो इसके कई फायदे हैं।
Nếu chúng ta có thể tránh mang nợ, thì có nhiều điều lợi.
पर उधार लेने से पहले कुछ खास बातों पर गौर करना ठीक रहेगा।
Tuy nhiên, trước khi hỏi mượn tiền, ta cần xét một số vấn đề quan trọng.
हम सामान उधार लेते थे, इसलिए हमेशा कर्ज़ में डूबे रहते थे।
Chúng tôi mua trả góp và do đó luôn luôn bị nợ nần chồng chất.
ज़रूरत पड़ने पर अपने जीने के तरीके में बदलाव लाइए, ताकि उधार लेने की नौबत ही न आए।
Nếu cần, hãy điều chỉnh để bạn không mắc nợ.
पैसा उधार लेने की बनिस्बत कभी-कभी किसी चीज़ के बिना ही काम चला लेना बेहतर होता है।
Có khi thà không có tiền còn hơn là nợ một người nào khác.
अगर हाँ, तो उधार लेने के नतीजों पर गौर करना अक्लमंदी होगी।
Nếu câu trả lời là có, thì điều khôn ngoan là xét đến những hậu quả của việc mang nợ.
अपने कर्ज़ों को चुकाने के लिए रुपया उधार लेने के कारण, वह उस दलदल में और धँसता चला गया।
Mượn tiền để trả nợ làm cho anh càng lún sâu vào vũng lầy.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उधार लेना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.