उड़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उड़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उड़ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उड़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bay, bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उड़ना

bay

pronoun verb noun adverb

एक पक्षी को उड़ने के लिए दोनों पंखों की ज़रूरत होती है।
Chú chim phải dùng cả hai cánh mới bay được.

bảy

numeral

Xem thêm ví dụ

लोगों ने उनका मज़ाक उड़ाया, उनके बारे में झूठी अफवाहें फैलाईं, लोगों की भीड़ ने उन्हें खदेड़ा और कितनों को तो बुरी तरह पीटा भी।
Họ bị chế giễu và vu khống, bị đám đông đuổi theo và đánh đập.
+ 5 हे बदनाम और अशांत नगरी, तेरे आस-पास के और दूर-दूर के सभी देश तेरी खिल्ली उड़ाएँगे
+ 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi.
एक बदचलन इंसान कैसे अपने “धन को उड़ा देता है”?
Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào?
हर कोई मेरी खिल्ली उड़ाता है।
Thiên hạ ai ai cũng chế giễu.
22 क्योंकि देखो, उसके पास पाप में उसके मित्र होते हैं, और वह अपने साथ अपने पहरेदार रखता है; और वह उनकी उस व्यवस्था की धज्जियां उड़ाता है जिन्होंने उससे पहले धार्मिकता से शासन किया है; और अपने पैरों तले परमेश्वर की आज्ञाओं को रौंदता है;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
और वह मुझे हमेशा बताते रहते थे, "पीट, अगर तुम उड़ नहीं सकते, तो तुम भाग सकते हो।
Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy.
(लूका 22:49) लेकिन कोई जवाब मिलने से पहले ही पतरस ने तलवार चलाकर एक आदमी का कान उड़ा दिया (पतरस शायद उसे जान से मारना चाहता था)।
(Lu-ca 22:49) Không đợi trả lời, Phi-e-rơ dùng gươm chém đứt tai một người (có thể ông đã định gây thương tích nặng hơn).
ताकि जब हमारे पास एक रोबोट है जो अन्य रोबोट से घेरा हुआ है -- रोबोट इ और ज को देखिये -- हम चाहते है की यह रोबोट अपने आपस के अंतर को मानीटर करे जब वेह पैटर्न में उड़ रहे हो|
Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình.
और अगर तुम उड़, मार्था भी मर जाता है ।
Và nếu anh bay mất, Martha cũng chết.
(2 कुरिन्थियों 4:18) उनमें से कुछ, आध्यात्मिक बातों की खिल्ली उड़ाएँगे
(2 Cô-rinh-tô 4:18) Một số những người đó sẽ tỏ ra miệt thị những điều thiêng liêng.
(नीतिवचन १२:२२) जानबूझकर ऐसी बात उड़ाना या फैलाना जो आप जानते हैं कि सच नहीं है झूठ बोलने के बराबर है और बाइबल कहती है कि मसीहियों को ‘झूठ बोलना छोड़कर अपने पड़ोसी से सच बोलना चाहिए।’—इफिसियों ४:२५.
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
हर माँ की सबसे बड़ी चिंता यह होती है कि उसका बेटा हद से ज़्यादा शराब न पीए, औरतों के चक्कर में पड़कर बदचलनी न करें, और गुलच्छर्रे न उड़ाए
Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát?
हवा में पंख उड़ाना
Thả lông vũ bay trong gió
26 और जब मैंने इसे कह लिया, यह कहते हुए प्रभु ने मुझसे कहा: मूर्ख लोग हंसी उड़ाते हैं परन्तु वे विलाप करेंगे; और विनम्र लोगों के लिए मेरा अनुग्रह पर्याप्त है, जिससे कि वे तुम्हारी दुर्बलता का लाभ नहीं उठा सकेंगे;
26 Và khi tôi nói xong những lời này, Chúa bèn phán cùng tôi: Những kẻ điên rồ sẽ anhạo báng, nhưng rồi chúng sẽ than khóc; và ân điển của ta sẽ đủ để ban cho người nhu mì, ngõ hầu họ không thể lợi dụng sự yếu kém của các ngươi được.
(इफिसियों 5:15,16) आज भी हम यही महसूस करते हैं कि जब हम ‘प्रभु के काम में काफी कुछ’ करते हुए व्यस्त रहते हैं, तो समय मानो पंख लगाकर उड़ जाता है।
(Ê-phê-sô 5:15, 16) Hôm nay nhìn lại, chúng ta thấy thời gian trôi qua thật nhanh khi bận rộn “làm công-việc Chúa cách dư-dật”.
18 उन दिनों जब लोग आध्यात्मिक और नैतिक मायने में इतने गिरे हुए थे, तो हम समझ सकते हैं कि नूह के परिवार को अपने अविश्वासी पड़ोसियों के हाथों कैसी-कैसी ज़िल्लत सहनी पड़ी होगी। लोगों ने उनका मज़ाक उड़ाया होगा, उनको गालियाँ दी होंगी और उन पर ताने कसे होंगे।
18 Khi nghĩ đến tình trạng suy sụp về thiêng liêng và đạo đức thời trước Nước Lụt, thật không khó cho chúng ta tưởng tượng là Nô-ê trở thành trò cười và đề tài lăng mạ, chế nhạo, cho những người lân cận không tin.
(नीतिवचन 7:7) जिस जवान का विश्वास मज़बूत नहीं है, वह ‘झूठी बातों की लहरों से यहाँ-वहाँ उछाला जाता और शिक्षाओं के हर झोंके से इधर-उधर उड़ाया जाता है, क्योंकि वह ऐसे इंसानों की बातों में आ जाता है जो फरेब और चालाकी से बातें गढ़कर उसे झूठ की तरफ बहका लेते हैं।’—इफिसियों 4:14.
Người không có niềm tin chắc chắn có thể “bị sóng đánh trôi giạt và cuốn theo mọi luồng gió đạo lý của những người bịp bợm”.—Ê-phê-sô 4:14, Bản Dịch Mới.
3 इस सपने की वज़ह से नबूकदनेस्सर इतना घबरा गया था कि उसकी नींद ही उड़ गयी।
3 Giấc chiêm bao này đã làm cho Nê-bu-cát-nết-sa băn khoăn khiến ông trằn trọc ngủ không được.
इस आंदोलन के हिमायतियों को उनके विश्वास की वजह से ठट्ठों में उड़ाया गया, यहाँ तक कि उन पर ज़ुल्म ढाए गए।
Một số tín đồ của phong trào này bị chế nhạo và thậm chí bị ngược đãi vì đức tin.
उड़ने वाले और न उड़ने वाले डाइनोसोरों के बीच सीमा स्पष्ट नहीं है, लेकिन आर्किप्टेरिक्स, जिसे पारंपरिक रूप से शुरुआती पक्षियों में से एक माना जाता था, लगभग 150 Ma में पाया जाता था।
Ranh giới giữa các loài khủng long bay và không bay là không rõ ràng nhưng Archaeopteryx, theo truyền thống thường được coi là một trong những con chim đầu tiên, sống vào khoảng 150 triệu năm trước (11:12 chiều).
20 फिर परमेश्वर ने कहा, “पानी जीव-जंतुओं* के झुंडों से भर जाए और उड़नेवाले जीव धरती के ऊपर फैले आसमान में उड़ें।”
20 Đức Chúa Trời phán: “Nước hãy có đầy tràn vật* sống; còn các loài vật biết bay hãy bay bên trên đất, trong khoảng không của trời”.
अगर हमारे पास ज़्यादा रुपए-पैसे नहीं हैं, फिर भी अमीर होने का दिखावा करने के लिए हम महँगी-महँगी चीज़ों पर पैसे उड़ा दें, तो अपने और अपने परिवार की बुनियादी ज़रूरतें पूरी करने के लिए हमारे पास कुछ नहीं बचेगा।
Nếu tài chính eo hẹp, tiêu phí tiền vào các món hàng xa xỉ chỉ để làm ra vẻ giàu sang, việc này có thể lấy mất số tiền dành cho những nhu cầu thiết yếu trong đời sống của chúng ta và gia đình.
बग़दाद शहर में विशेष इमारतों पर बमबारी की जा सकती थी जब पत्रकार अपने होटलों में क्रूज़ मिसाइलों को उड़ते हुए देखते थे।
Những căn nhà cụ thể ở các khu đông dân tại Baghdad có thể bị tấn công trong khi các nhà báo quan sát các tên lửa hành trình lao tới mục tiêu đó từ khách sạn của họ.
और वे कौन हैं जो इतने तारीफ के काबिल होने के बावजूद, उन्हें बहुत नीचा समझा जाता है, उनका मज़ाक उड़ाया जाता और उन पर ज़ुल्म ढाया जाता है?’
Và ai, dù đã làm tất cả những việc đáng khen này, vẫn bị xem thường, chế giễu và ngược đãi?
(विलापगीत 4:16; 5:12, किताब-ए-मुकद्दस) ना ही यहोवा ने उससे कहा कि वह यहूदी बंधुओं की खिल्ली उड़ाए और उनको रुलाकर मज़ा ले।—भजन 137:3.
(Ca-thương 4:16; 5:12) Ngài cũng không hề xui giục họ lấy sự chế giễu dân phu tù Do Thái làm trò vui tàn bạo.—Thi-thiên 137:3.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उड़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.