u trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ u trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ u trong Tiếng pháp.
Từ u trong Tiếng pháp có các nghĩa là u, uran. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ u
unoun et U ne veut rien dire en mandarin. chữ U cũng không có nghĩa trong tiếng Trung. |
urannoun (U) (hóa học) uran (ký hiệu) |
Xem thêm ví dụ
La racine indo-européenne du mot espoir vient d'une syllabe, K-E-U -- on l'épellerait K-E-U --; ça se prononce koy -- et c'est de cette même racine que vient le mot courbe. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Le 1er février 1943, alors qu'il transportait des vivres et du personnel à Tobrouk, il fut touché par une torpille G7es tirée par l'U-617, commandé par Albrecht Brandi. Vào ngày 1 tháng 2 năm 1943, trong khi vận chuyển tiếp liệu và nhân sự đến Tobruk, Welshman trúng phải một quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm Đức U-617 do hạm trưởng Albrecht Brandi chỉ huy. |
Dans l'impossibilité de plonger, l'U-26 a été contraint à la surface où il a été bombardé par un hydravion Sunderland. Không thể lái được U-26 bắt buộc phải nổi lên và bị thủy phi cơ của Sunderland bỏ bom. |
Le fonctionnaire français de l'U. E. responsable du financement a accouru pour stopper les travaux de peinture. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
T u es malade! Nghe tao nói không? |
À 7 h 0, un autre Swordfish aperçoit deux U-boots qui plongèrent avant qu'une attaque puisse être lancée. Đến 07 giờ 00 một chiếc Swordfish khác trông thấy hai chiếc U-boat nhưng chúng lặn xuống trước khi bất kỳ cuộc tấn công nào được tung ra. |
Le 14 septembre, l'Ark Royal reçoit un appel de détresse du SS Fanad Head, poursuivi par le U-30 à 200 milles marins (370 km) du porte-avions. Ngày 14 tháng 9, Ark Royal nhận được cuộc gọi cầu cứu từ chiếc tàu SS Fanad Head đang ở cách (200 hải lý), và đang bị tàu ngầm U-30 săn đuổi. |
Seul armement des U-Boots était ces six tubes de mines internes avec 12 mines, bien que UC-11 ait été équipé d'un seul tube lance-torpille externe en 1916. Loại tàu này được trang bị 6 ống chứa thủy lôi bên trong với 12 thủy lôi, loại UC-11 thì có thêm một ống phóng thủy lôi gắn bên ngoài năm 1916. |
Les ondes U sont proéminentes. Sóng U nổi trội. |
En novembre, EXO-CBX a réalisé un remake de la bande originale "Crush U" pour le jeu Blade and Soul. Cũng trong tháng 11, EXO-CBX thu âm bài hát "Crush U" làm nhạc nền cho trò chơi Blade & Soul. |
Il était connu sous le nom de prince U Thong avant son ascension au trône le 4 mars 1351. Ông được gọi là Hoàng thân U Thong trước khi lên ngôi vào năm 1350. |
L'USS Thomas (en), l'USS Bostwick (en), l'USS Borie et le Bronstein ont coulé l'U-709 le 1er mars 1943 et le même jour le Bronstein a également coulé l'U-603. Thomas, Bostwick, Borie và Bronstein đã đánh chìm U-709 vào ngày 1 tháng 3 năm 1943; và cùng ngày hôm đó Bronstein đã tiêu diệt được U-603. |
U. Notre cellule là-bas, c'est New York. Khu phòng của chúng ta gọi là New York. |
Son V. U. S.A disparu Xe của cô ta bị mất |
U Entertainment? U Entertainment sao? |
Non, comme O-U-I. Không nghĩa là " Có ". |
Adolf Hitler décide alors d'envoyer une flottille d'U-boote en Méditerranée afin d'attaquer les convois alliés, malgré les réticences du Großadmiral Raeder. Cuối cùng, Adolf Hitler quyết định gửi đến Địa Trung Hải một chi hạm đội tàu ngầm U-boat để tấn công tàu bè Đồng Minh tại đây, bất chấp lời khuyên của Đô đốc Erich Raeder. |
Exemples : f l e u r s ou achetezdesfleursici Ví dụ: h o a, muahoaởđây |
(Rires) (Applaudissements) Pour mémoire, ça s'écrit G-O-U-I-N-E. (Tiếng cười) (Vỗ tay) Xem lại nhé, nó là Ô-M-Ô-I. |
0,05 U$ à chaque fois, multiplié par 3.000 voitures par jour, ce qui nous fait 51 000 $ par an. Thế là mỗi xe tốn 5 cent nhân với 3000 xe mỗi ngày, 51,000 đô la một năm. |
Ainsi, par ses paroles et ses actions, Jésus a « rend[u] témoignage à la vérité ». Thật vậy, có thể nói rằng lời nói và hành động của Chúa Giê-su cho thấy ngài đã “làm chứng cho chân lý”. |
Leur propriété la plus populaire est la série d'anime de Gainax Neon Genesis Evangelion, lancée par ADV aux É.-U. en 1997 et rééditée plusieurs fois depuis. Tác phẩm nổi tiếng nhất từng được họ mua bản quyền có lẽ là sê-ri anime hậu tận thế Neon Genesis Evangelion của Gainax, ban đầu được phát hành bởi ADV ở Mỹ vào năm 1997 và tái sản xuất nhiều lần sau đó. |
la Bosnie, ne sont pas encore des membres de l'U. E. Bosnia, những nước này chưa là thành viên của E. U. |
Et ceci est très similaire à un exemple de Q et U. Và tương tự như ví dụ với chữ Q và U. |
Peu avant d'atteindre la chambre funéraire, le passage principal se divise en deux autres galeries, entourant la chambre funéraire comme un U (semblable à la grande galerie nord), mais elles ne furent jamais terminées. Ngay trước phòng chôn cất chính, hành lang chính lại chia tách tạo thành hai dãy phòng khác, bao quanh phòng chôn cất chính giống như hình chữ "u" (tương tự như dãy phòng lớn ở phía Bắc), nhưng chúng chưa bao giờ được hoàn thiện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ u trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới u
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.