तुरंत ही trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तुरंत ही trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तुरंत ही trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तुरंत ही trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngay, khắc, lập tức, bèn, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तुरंत ही
ngay(immediately) |
khắc(immediately) |
lập tức(immediately) |
bèn(immediately) |
tức(immediately) |
Xem thêm ví dụ
(गलतियों ६:१६; प्रेरितों १:८) लगभग तुरंत ही यीशु के अनुयायियों के विश्वास की परीक्षा हुई। Gần như ngay sau đó các môn đồ của Chúa Giê-su đều gặp thử thách về đức tin. |
यहोवा ने मानवजाति के विद्रोह का अन्त तुरंत ही क्यों नहीं किया? Tại sao Đức Giê-hô-va đã không chấm dứt tức khắc sự phản nghịch của nhân loại? |
17 एक शिशु के जन्म लेने पर उसके माता-पिता तुरंत ही उससे प्यार करने लगते हैं। 17 Khi một đứa bé mới chào đời, cha mẹ liền yêu nó. |
तुरंत ही कोढ़ी की बीमारी ठीक हो गयी। Bệnh phong cùi của ông liền biến mất. |
▪ आकर्षक चित्र तुरंत ही दिलचस्पी जगाते हैं और सरल भाषा शैली पत्रिकाओं को पढ़ना आसान कर देती है। ▪ Các hình ảnh minh họa đẹp mắt gây chú ý ngay, và lối hành văn giản dị khiến dễ đọc. |
क्या वह अच्छा आदमी तुरंत ही आक्रमण करके अपने पूर्वाधिकारी द्वारा पूरे देश में निर्मित की गई बुराई को हटा देगा? Người đắc cử thanh liêm có tấn công và phá hủy ngay lập tức tất cả những điều xấu xa mà người trước đã làm ra trên toàn quốc không? |
आमतौर पर यह गड़बड़ी तुरंत ही ठीक हो जाती है, इसलिए कुछ मिनट बाद फिर से साइन इन करने की कोशिश करें. Lỗi này thường biến mất nhanh chóng, vì vậy hãy thử đăng nhập lại sau vài phút. |
अधिवेशन के आखिरी वक्ता ने, भाषण के अंत में श्रोताओं को तुरंत ही जगह खाली कर देने को कहा क्योंकि हवाई हमला होने का अंदेशा था। Trong lời kết luận của bài diễn văn, diễn giả chót của hội nghị bảo cử tọa phải rời thính đường ngay lập tức, e rằng sắp có một cuộc oanh tạc. |
उसके बाद मैं तुरंत ही ऑफिस के काम में जुट गया जिससे मुझे काफी संतुष्टि मिली, जबकि एस्ता को टेलिफोन स्विचबोर्ड ऑपरेट करने का काम दिया गया। Chẳng bao lâu sau tôi được giao cho công việc văn phòng, công việc đem lại cho tôi nhiều mãn nguyện, còn Esther trực điện thoại. |
लगभग तुरन्त ही, सीधे पैशाचिक शक्ति इस्तेमाल की गई, क्योंकि दूसरे दास ने ख़बर दी: “परमेश्वर की आग आकाश से गिरी और उस से भेड़-बकरियां और सेवक जलकर भस्म हो गए।” Gần như lập tức sau đó, Ma-quỉ trực tiếp dùng quyền lực hắn, vì một đầy tớ khác báo cáo: “Lửa của Đức Chúa Trời từ trên trời giáng xuống thiêu-đốt các con chiên và tôi-tớ, làm cho tiêu-hủy chúng nó đi” (Gióp 1:16). |
इस तरह, अगर आपकी प्राथमिक भुगतान विधि किसी कारणवश कार्य नहीं करती है, तो हम आपके विज्ञापनों का निर्बाध प्रदर्शन सुनिश्चित करने के लिए तुरंत ही आपके वैकल्पिक क्रेडिट कार्ड से शुल्क ले लेंगे. Bằng cách đó, nếu phương thức thanh toán chính của bạn không hoạt động vì lý do nào đó, chúng tôi ngay lập tức sẽ tính phí thẻ tín dụng dự phòng để đảm bảo quảng cáo của bạn tiếp tục chạy. |
मैंने तुरन्त वैसा ही किया। Tôi mau mắn vâng lời. |
अगर आप बैंक खाते की पुष्टि के तुरंत बाद ही अपना विज्ञापन दिखाना नहीं चाहते, तो अपना कैंपेन रोकना न भूलें. Nếu bạn không muốn quảng cáo của mình chạy ngay lập tức sau khi tài khoản ngân hàng được xác minh, hãy nhớ tạm dừng các chiến dịch của bạn. |
एक तजुरबेकार मिशनरी की यह सलाह है, “बाइबल अध्ययन खत्म होते ही तुरंत मत उठ जाइए। Một giáo sĩ giàu kinh nghiệm đề nghị: “Sau khi học hỏi Kinh Thánh, đừng vội ra về. |
अकसर, सौतेले माता-पिता पाते हैं कि “सौतेले बच्चों से तुरंत प्रेम” शायद ही कभी मिलता है। Thường thường cha mẹ ghẻ ít khi thấy con riêng của người hôn phối yêu mến mình liền. |
अब मर्दाने डिब्बे में मेरी जगह को, उस डिब्बे में पहुँचने के मेरी कार्ड को ही तुरंत खतरा था | Ngay lúc đó, cái hộp, các cái hộp các đàn ông lập tức bị rơi vào hoàn cảnh khó xử. |
उनके अनुसार यह सब्त के नियम का घोर उल्लंघन था। इस उल्लंघन के बारे में नुकताचीनी करने के तुरंत बाद ही, फरीसियों ने यीशु के खिलाफ सम्मति की ‘कि उसे नाश करें।’ Vì sau khi bắt khoan bắt nhặt về điều mà họ nghĩ là một sự vi phạm trắng trợn luật ngày Sa-bát, thì họ lại “lập mưu đặng giết Ngài [Chúa Giê-su]” (Ma-thi-ơ 12:14). |
सुसमाचार वृत्तांत दिखाते हैं कि वह बड़ा क्लेश एक ही बार तुरन्त शुरू होकर अंत नहीं होगा। Các sách Phúc Âm cho thấy rằng hoạn nạn lớn sẽ không bắt đầu và chấm dứt trong một khoảnh khắc. |
उसने उन राष्ट्रों को वहीं रहने दिया, उन्हें तुरंत नहीं खदेड़ा और न ही उन्हें यहोशू के हाथ किया था। Ngài không vội đuổi chúng và không phó chúng vào tay Giô-suê. |
में क्या अंतर होगा? और तुरंत उन्होंने कहा लगभग एक जैसे ही होंगे Và không ngừng nhịp nào, ông nói,"xem nào, chúng như nhau. |
असली क्रेडिट कार्ड की तरह ही, पैसे चुकाने के तुरंत बाद आपके विज्ञापन दिखने शुरू हो जाएंगे. Cũng giống như thẻ tín dụng thực, quảng cáo của bạn sẽ bắt đầu phân phát gần như ngay lập tức sau khi bạn thanh toán. |
+ 14 राजा का हुक्म मिलते ही उसके दूत तुरंत शाही घोड़ों पर निकल पड़े और इस कानून को जगह-जगह पहुँचाने लगे। + 14 Theo lệnh vua, những người đưa tin cưỡi ngựa hoàng gia đã cấp tốc lên đường. |
जो लोग देख रहे थे उन्होंने तुरंत दंडवत् किया और कहा: “यहोवा ही परमेश्वर है, यहोवा ही परमेश्वर है।” Dân sự đang quan sát lập tức phủ phục xuống và nói: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời! |
अपना 'व्यापारी केंद्र' खाता बंद करते ही, आप तुरंत अपने खाते पर सभी एक्सेस खो देंगे. आपके उत्पाद नामंज़ूर हो जाएंगे और आपके 'शॉपिंग विज्ञापन' दिखने बंद हो जाएंगे. Khi đóng tài khoản Merchant Center, bạn sẽ mất ngay mọi quyền truy cập vào tài khoản, sản phẩm của bạn sẽ bị loại bỏ và Quảng cáo mua sắm sẽ ngừng hiển thị. |
९ शोक किसी प्रियजन की मृत्यु के तुरन्त बाद की एक निर्धारित समयावधि तक ही सीमित नहीं है। 9 Sự đau buồn không phải chỉ giới hạn trong một thời gian nhất định nào đó ngay sau khi người thân yêu chết đi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तुरंत ही trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.