turc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turc trong Tiếng pháp.

Từ turc trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tiếng Thổ nhĩ kỳ, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng thổ nhĩ kỳ, người thổ nhĩ kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turc

Tiếng Thổ nhĩ kỳ

adjective

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

adjective

tiếng thổ nhĩ kỳ

adjective

người thổ nhĩ kỳ

noun

Xem thêm ví dụ

Et toi Le Turc a tu le feu?
Và người Thổ là lửa của Cha?
Ajuste la trajectoire en face des Turcs.
Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ.
Beaucoup de soldats turcs étaient malades à cause de la pluie ininterrompue.
Nhiều công việc kinh doanh tiếp tục bị đình trệ vì cơn mưa lịch sử.
Si les Turcs sont victorieux, il leurs offrent un bastion pour prendre toute l'Italie.
Nếu người Thổ thắng, nó cho họ một thành trì để chiếm tất cả Italy.
J'ai besoin de vous pour apporter l'enfer aux Turcs.
Tôi cần ông giúp tôi đưa địa ngục đến cho bọn Thổ.
Comme le gouvernement turc ne se soumet pas aux exigences de l'Union Soviétique, les tensions montent dans la région, menant à une démonstration de la force navale du côté des Soviétiques.
Vì chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ không tuân theo yêu cầu của Liên Xô, căng thẳng đã gia tăng trong khu vực, dẫn đến một cuộc phô trương lực lượng hải quân về phía Liên Xô.
Je suis née à Strasbourg, en France de parents turcs.
Tôi sinh ra ở Strasbourg, Pháp cha mẹ tôi là người Thổ Nhĩ Kỳ.
Aaron Koblin: Et nous avons pris toutes les pièces unitaires, et nous les avons entrées dans une autre requête Turc.
Aaron Koblin: và chúng tôi lấy những mảnh riêng lẻ này và cho và tờ yêu cầu của Người Thổ Nhĩ Kỳ Máy Móc
Après la mort de Ghûrî en 1206, le général turc Qûtb ud-Dîn Aibak s'émancipe de la dynastie des Ghorides et devient le premier sultan de Delhi.
Đến khi Muhammad qua đời vào năm 1206, tướng người Turk là Qutb-ud-din Aibak ly khai triều Ghur và trở thành Sultan đầu tiên của Vương quốc Hồi giáo Delhi.
Halil Mutlu, haltérophile turc.
Selamlı là một xã thuộc huyện Mut, tỉnh Mersin, Thổ Nhĩ Kỳ.
“ On nous enseigne depuis des années à haïr les Turcs, a écrit la chroniqueuse grecque Anna Stergiou dans un journal athénien.
Ký giả người Hy Lạp Anna Stergiou viết trên một nhật báo ở Athens: “Qua nhiều năm chúng tôi đã được dạy là phải ghét người Thổ Nhĩ Kỳ.
Et entre nous et ce bâtiment il y a une centaine de Turcs qui souhaitent nous découper en morceaux.
Và giữa chúng ta và tòa nhà là 100 lính Thổ có ý định chặt tay chân chúng ta.
Connaissez-vous des bains Turcs?
Biết nhà tắm hơi nào tốt không?
Alors, les Turcs sont partis?
Anh muốn nói người Thổ đã đi rồi?
Parce que c'était des Turcs ou des Bulgares.
Bởi vì họ là người Thổ hay người Bungary.
Le grand-duc Mirko Petrović-Njegoš, frère aîné de Danilo, a dirigé une armée forte de 7 500 hommes et a remporté une bataille cruciale contre les Turcs (armée comprise entre 7 000 à 13 000) à Grahovac le 1er mai 1858.
Grand Voivode Mirko Petrović , anh trai của Danilo I , lãnh đạo một đội quân mạnh mẽ 7.500 và chiến thắng một trận chiến quan trọng chống lại người Thổ (quân đội từ 7.000 đến 13.000) tại Grahovac vào ngày 1 tháng 5 năm 1858.
Sous la conduite du sultan Mehmed II, les Turcs ottomans prirent Constantinople le 29 mai 1453, ce qui porta le coup de grâce à l’Empire romain d’Orient.
Những người Ottoman ở vùng Thổ Nhĩ Kỳ dưới quyền chỉ huy của Vua Mehmed II chiếm được Constantinople vào ngày 29-5-1453, chấm dứt Đế Quốc La Mã phía Đông.
Les catégories d'annonces suivantes sont disponibles dans 17 langues (allemand, anglais, arabe, chinois simplifié, chinois traditionnel, coréen, espagnol, français, italien, japonais, néerlandais, polonais, portugais, russe, thaï, turc et vietnamien), sauf indication contraire.
Các danh mục sau được hỗ trợ cho quảng cáo bằng 17 ngôn ngữ (tiếng Ả Rập, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳtiếng Việt), trừ khi có ghi chú khác.
On peut traverser l'Arabie avant que les Turcs ne réagissent.
Chúng tôi có thể đi xuyên qua Á Rập trong khi anh Thổ vẫn còn đang loay quay.
Je racontais cette histoire et un Turc est venu me voir et m'a dit:
Tôi đã kể câu chuyện này và 1 quý ông từ Thổ Nhĩ Kỳ đã đến nói với tôi,
Un Turc?
Một người Thổ?
En fait, " Kim " signifie " qui " en turc.
Thật ra Kim trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là " ai " đó.
Je l'ai répandu comme un vénérable la maladie dans un harem turc.
Tôi lan truyền nó như một thứ bệnh đáng sợ trong hậu cung Thổ Nhĩ Kỳ.
Non loin de Meguiddo, les soldats britanniques dirigés par le général Allenby ont vaincu les Turcs pendant la Première Guerre mondiale.
Không xa Mê-ghi-đô, quân đội Anh Quốc dưới sự chỉ huy của Tướng Edmund Allenby đã đánh bại quân Thổ Nhĩ Kỳ trong Thế Chiến I.
Ça nous aidera pas à trouver le Turc.
Nó sẽ không giúp ta tìm The Turk.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.