tu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tu trong Tiếng pháp.
Từ tu trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạn, mày, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tu
bạnpronoun (Pronom personnel sujet de la deuxième personne du singulier) Parlez un peu plus lentement, s'il vous plaît ! Yêu cầu bạn nói chậm hơn một chút! |
màypronoun Pourquoi tu fais toujours le malin, comme ça ? Sao mày lúc nào cũng có vẻ hách dịch vậy ? |
anhpronoun noun Vu que tu n'es pas surpris, je pense que tu étais au courant. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. |
Xem thêm ví dụ
Tu es parfaite. Thật hoàn hảo. |
Tu as l'air d'un vaurien, avec ce tatouage. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
40 Tu me donneras de la force pour la bataille+ ; 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Tu ne veux pas faire ça. Anh không nên làm vậy. |
Tout d’abord, attaque- toi à ceux contre lesquels tu peux agir. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Tu ne vas pas faire ça. Em sẽ không làm vậy. |
N'oublie pas ce que tu me dois. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
Tu viendras à moi ou ton peuple ne quittera jamais l'Égypte. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
Es-tu folle? Cô điên à? |
Qu'est-ce que tu fais là? Anh đứng đây làm gì? |
Tu crois toujours que je cours après des fantômes? Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma? |
Quelle relation as-tu avec elle? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
pour que tu postes une garde au-dessus de moi ? Mà ngài đặt người canh giữ con? |
Tu ne m'as pas entendue, fils. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
Tu as mis les filles quelque part? Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? |
Jusqu’à quand t’appellerai- je à l’aide contre la violence sans que tu sauves ? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
N'es-tu pas censé le répéter? Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
Parce que tu ressembles à un Filipino prémenstruel! Vì nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh! |
Tu ne le connais pas depuis longtemps, Diggle. Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle. |
! Tu as Wade qui vient vers toi! Wade đang đến chỗ anh đấy. |
Quoi que tu fasse, fait le Cứ làm việc gì đó mà anh làm. |
Tu peux enlever la malédiction que les dieux m'ont placée. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
Tu es superbe. Trông cậu tuyệt đấy. |
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ? Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.