truand trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ truand trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truand trong Tiếng pháp.
Từ truand trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất lương, kẻ vô lại, kẻ ăn xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ truand
bất lươngnoun |
kẻ vô lạinoun |
kẻ ăn xinnoun (sử học) kẻ đi lang thang, kẻ ăn xin (thời Trung đại) |
Xem thêm ví dụ
putains de truands. mẹ bọn lừa đảo. |
On a donné nos preuves à L'avocat du truand! Ta vừa mới giao hết chứng cứ cho tay luật sư của một gã xấu đấy! |
Au moins, les truands ont de l'honneur. Ít ra thì bọn tội phạm còn biết tôn trọng lẫn nhau. |
Si tu truandes, tu sais que c'est risqué, non? Nếu anh định làm điều sai trái thì sẽ gặp phải rủi ro đấy. |
Franchement, ce sont des truands, mais ils sont pleins d'attentions. Anh biết không, họ là găngxtơ, hẳn vậy nhưng cũng rất biết nghĩ đấy. |
Un truand les choppe en train de s'envoyer des signaux. Một tay xâ hội đen bắt gặp ông ấy đang ra hiệu. |
Allez, espèces de truands! Lại đây, bọn lưu manh! |
Tous les truands s'y font descendre. Tất cả các vũ công giỏi đều đến đó. |
Et la scène où Han Solo tire sur Greedo ressemble à cette scène de " Le bon, la Brute et le Truand ". Cảnh Han Solo bắn Greedo chẳng khác nào từ The Good The Bad And The Ugly mà ra. |
C'est nous qui avons été entraînés pour arrêter les truands. Việc bắt tội phạm là dành cho người đã trải qua huấn luyện chuyên nghiệp |
Vous laissez ce truand me menacer? Mày đứng đó để thằng lưu manh này đe tao à? |
Et voilà que nous la livrons à un truand de la côte Est. Và bây giờ, chúng ta lại mất nó vào tay tên vô lại phương Đông. |
Le truand hongrois que t'as laissé mourir? Tên cướp Hungary mà em làm chết đó? |
Ces gars de chez CPM sont une bande de truands de Cérès. Những gã CPM này là một lũ côn đồ ở Ceres. |
Un truand né devenu prisonnier. Sinh ra làm găng-xtơ, trở thành tù nhân, |
Mate un peu le truand. Đây là rân chơi đấy. |
C'est quoi, la sauce truand? nước sốt tên cướp là gì? |
Beaucoup sont criminels de carrière, des truands. Rất nhiều người là tội phạm, băng nhóm. |
Vous savez, plus j'y pense, la sauce truand ne peut pas contenir de morceaux de gangsters morts. mày biết đấy, tao nghĩ về nó..... Nước sốt tên cướp có thể không có thể chứa những phần của tên cướp. |
Ordures, truands, vicelards... Rất... đơn giản. |
Cette voiture rouge fait très truand. Xe màu đỏ chỉ dành cho kẻ xấu. |
Kennard a descendu plus de truands qu'aucun flic de L.A., depuis cent ans. Trung sĩ à, Max Kennard đã bắn bọn tội phạm nhiều hơn bất kỳ cớm nào ở L.A. trong vòng một trăm năm qua. |
Vous allez faire passer le message à tous les truands, à tous les lascars de la ville. Tao muốn tụi bây tìm ra nó, trong từng đường xá,.. từng xó xỉnh trong thành phố. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truand trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới truand
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.