tritão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tritão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tritão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tritão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là triton, Sa giông, sa giông, Triton. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tritão
tritonnoun O navio chama-se Coroa de Tritão. Tên con tàu là Vương miện Triton. |
Sa giôngnoun (tipo de anfíbio) Se um tritão pode fazer isso, porque nós não podemos? Nếu con sa-giông có thể làm điều này ,tại sao chúng ta không thể? |
sa giôngnoun Se um tritão pode fazer isso, porque nós não podemos? Nếu con sa-giông có thể làm điều này ,tại sao chúng ta không thể? |
Tritonproper (Tritão (satélite) O navio chama-se Coroa de Tritão. Tên con tàu là Vương miện Triton. |
Xem thêm ví dụ
Bem, com base neste historial ou são ervas tóxicas do homeopata ou danos na espinal-medula provocados pelo quiropata, uma infecção de uma agulha que a acupunctora deixou acidentalmente no olho de tritão, ou do equilíbrio do Shen. Theo những hồ sơ này thì có thể do dược thảo có độc của tay liệu pháp thiên nhiên hoặc tổn thương xương sống của tay thích sờ nắn xương hoặc nhiễm trùng do kim của ông châm cứu hoặc anh giai thông khí... |
Como o albedo de Bond de Tritão é um dos mais altos do Sistema Solar, ele é sensível a pequenas variações no albedo espectral. Bởi vì Triton của suất phản chiếu Bond là một trong những cao nhất trong hệ thống năng lượng mặt trời, nó là nhạy cảm với biến đổi nhỏ trong quang phổ suất phản chiếu. |
Madonna apresentou "Cherish" apenas na turnê Blond Ambition (1990), onde a performance incluiu seus dançarinos vestidos como tritões. Madonna chỉ biểu diễn "Cherish" trong chuyến lưu diễn năm 1990 của cô Blond Ambition World Tour, và bao gồm những vũ công của cô trong trang phục của những người cá. |
A pressão atmosférica na superfície de Tritão é de apenas cerca de 1,4-1,9 Pa (,0014-0,019 mbar). Triton của áp suất khí quyển bề mặt chỉ khoảng 1,4-1,9 pascan (0,014-0,019 Milibar). |
O navio chama-se Coroa de Tritão. Tên con tàu là Vương miện Triton. |
Tritão possui uma tênue atmosfera de nitrogênio, com traços de monóxido de carbono e pequenas quantidades de metano próximo à superfície. Triton có một bầu khí quyển nitơ loãng, với hàm lượng của cacbon monoxit và một lượng nhỏ khí mê-tan gần bề mặt. |
Teorias para este aquecimento incluem uma mudança nos padrões de congelamento na temperatura de Tritão e uma mudança no albedo do gelo, que permitiria que mais calor fosse absorvido. Các lý thuyết về sự nóng lên này bao gồm một sự thay đổi của các mẫu băng trên bề mặt Triton và thay đổi suất phản chiếu băng, cho phép nhiệt nhiều hơn để được hấp thụ. |
Três tritões com tridentes, ou qualquer coisa assim. Ba nam nhân ngư với cây chĩa ba, thứ gì đó đại loại thế. |
Um limite superior próximo aos 40 K pode ser definido a partir da pressão de vapor de equilíbrio com o gás nitrogênio na atmosfera de Tritão. Một giới hạn trên trong độ tuổi 40 thấp (K) có thể được thiết lập từ trạng thái cân bằng áp suất hơi bằng khí nitơ trong khí quyển của Triton. |
Outras luas geladas podem uma vez ter tido oceanos internos que já tenham congelado, tais como Tritão. Các vệ tinh bị đóng băng khác có thể đã từng có các đại dương bên trong mà hiện nay đã bị đóng băng, chẳng hạn như Triton. |
As cenas retratam Madonna interpretando si mesma, enquanto três atores vestidos como tritões nadam dentro e fora do mar. Trong video, Madonna trình diễn bài hát và diễn xuất trước ống kính, trong khi ba diễn viên nam khác hóa thân thành những người cá và vui đùa trong và ngoài biển. |
A atmosfera de Tritão também possui nuvens de nitrogênio condensado que se situam entre 1 e 3 km da superfície. Triton của bầu khí quyển cũng sở hữu các đám mây của nitơ đặc nằm giữa 1 và 3 km trên bề mặt. |
Plutão, sua lua (Caronte), um satélite de Netuno (Tritão) e alguns outros objetos gelados do sistema solar interior são considerados agora astros que vieram do cinturão de Kuiper. Ngày nay các nhà thiên văn nghĩ rằng sao Diêm Vương, mặt trăng Charon của nó, vệ tinh Triton của sao Hải Vương và một số vật băng giá khác nơi phần trong của thái dương hệ là những vật trước kia thuộc vành đai Kuiper. |
A turbulência na superfície de Tritão cria uma troposfera (uma “região do clima”) que atinge uma altitude de 8 km. Sự nhiễu loạn ở bề mặt của Triton tạo ra một tầng đối lưu (một "thời tiết khu vực") tăng lên đến độ cao 8 km. |
Diferentemente de outras atmosferas, Tritão não tem uma estratosfera, e sim uma termosfera em altitudes de 8 a 950 km, e uma exosfera acima disso. Không giống như khí quyển khác, Triton đã không có tầng bình lưu, và thay vào đó bao gồm một thermosphere 8–950 km trên bề mặt, và exosphere một ở trên đó. |
Os naufrágios aconteceram num contexto de conflitos em curso em vários países do Norte da África e do Oriente Médio, bem como de recusa de vários governos da União Europeia (UE) em financiar a Operação Mare Nostrum, que foi substituída pela Operação Tritão da Frontex em novembro de 2014. Các vụ đắm tàu đã diễn ra trong một bối cảnh xung đột đang diễn ra ở một số nước Bắc Phi và Trung Đông cũng như việc một số chính phủ trong EU từ chối tài trợ cho tùy chọn cứu trợ được quản lý bởi Ý mang tên Chiến dịch Mare Nostrum (được thay thế bằng Chiến dịch Triton của Frontex vào tháng 11 năm 2014). |
Essas observações indicam que Tritão está se aproximando de uma estação de verão extraordinariamente quente, que acontece somente uma vez em centenas de anos. Những quan sát này cho thấy Triton được tiếp cận một mùa hè nóng bất thường đó chỉ xảy ra một lần vài trăm năm. |
A temperatura da superfície é de pelo menos 35,6 K (-237,6 °C), porque o gelo de nitrogênio de Tritão está no estado cristalino hexagonal, mais quente, e a transformação de fase entre os estados hexagonal e cúbico ocorre a esta temperatura. Nhiệt độ bề mặt ít nhất là 35,6 K (-237,6 °C) vì nitơ băng của Triton là trong lục giác, nhà nước kết tinh ấm hơn, và giai đoạn chuyển tiếp giữa các khối nitơ băng và hình lục giác xảy ra ở nhiệt độ đó. |
É um tritão. Một con triton. |
Proteu, como os outros satélites internos de Netuno, provavelmente não é um dos corpos originais que se formaram junto com o planeta, sendo provavelmente resultado da acreção dos detritos originados da captura de Tritão. Vệ tinh Proteus, giống như các vệ tinh bên trong khác của Sao Hải Vương, không có khả năng là một thiên thể gốc hình thành cùng hành tinh, mà có khả năng hơn là đã hình thành quanh một hạt nhân từ những mảnh vụn được tạo ra sau khi Triton bị bắt giữ. |
Listras na superfície de Tritão deixadas pelos gêiseres sugerem que a troposfera seja dirigida por ventos sazonais capazes de mover materiais com tamanho maior que um micrômetro. Vệt trên bề mặt Triton lại bởi đám Geyser cho rằng tầng đối lưu là do gió mùa có khả năng di chuyển vật liệu của hơn micromet một kích thước. |
Você pode olhar para outro lado, porque é um tritão que vai regenerar seus membros, e dar as mãos para cumprimentar espalha mais germes que beijar. Có lẽ các bạn muốn thay đổi cái nhìn chăm chú, bởi vì đó là một con sa giông sắp tái sinh chi của nó, và những cái bắt tay dễ lây lan mầm bệnh hơn là hôn. |
Éris, que tem aproximadamente o mesmo tamanho de Plutão, foi o maior objeto do Sistema Solar descoberto desde a descoberta de Tritão em 1846. Đây là vật thể lớn nhất được phát hiện trong Hệ Mặt Trời từ khi phát hiện Triton năm 1846. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tritão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tritão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.