tripartite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tripartite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tripartite trong Tiếng Anh.
Từ tripartite trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa ba bên, gồm ba phần, tay ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tripartite
giữa ba bênadjective |
gồm ba phầnadjective |
tay baadjective |
Xem thêm ví dụ
For he seems to have been the inventor of the tripartite framework: ancient, medieval, and modern. Vì hình như ông là người đã phát minh ra khung lịch sử ba thời kỳ: cổ đại, trung cổ và hiện đại. |
In the Greek philosopher Plato's ideal state there are three major classes, which was representative of the idea of the "tripartite soul", which is expressive of three functions or capacities of the human soul: "reason", "the spirited element", and "appetites" (or "passions"). Trong trạng thái lý tưởng của nhà triết học Hy Lạp Plato có ba tầng chính, đại diện cho ý tưởng về "tâm lý ba bên", thể hiện ba chức năng hay năng lực của linh hồn con người: "lý do", "yếu tố tinh thần", và "sự thèm ăn" (hoặc "đam mê"). |
He proposed a tripartite meeting among the finance ministers of South Korea, Japan, and China aimed at coordinating policies to cope with the credit crisis. Ông Lee cũng đề nghị tổ chức một hội nghị 3 bên gồm Bộ trưởng Bộ Tài chính của Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc nhằm mục đích phối hợp các lực lượng cảnh sát để đối phó với khủng hoảng tài chính. |
Six places are reserved for Brazil as the host nation, and a further six will be decided by the Tripartite Commission. Sáu suất được dành cho nước chủ nhà Brasil và sáu suất được quyết định bởi Ủy ban Ba bên. |
From 1940-1941, he was sent on a military liaison mission to Berlin and Rome to coordinate efforts between Japan and the other Axis members of the Tripartite Alliance. Từ năm 1940- 1901, ông được phái đến Berlin và Roma làm nhiệm vụ liên lạc quân sự, trong nỗ lực phối hợp giữa Đế quốc Nhật Bản và các thành viên khác của phe trục. |
They could work out ancestry through the male line with the nice, tripartite names such as Lucius Domitius Ahenobarbus. Họ có thể truy ra tổ tiên khi dò theo tên nam giới những cái tên đẹp, đủ 3 phần như là Lucius Domitius Ahenobarbus. |
Hungary had joined the Tripartite Pact on 20 November 1940. Hungary đã gia nhập Hiệp ước Ba bên vào ngày 20 tháng 11 năm 1940. |
23: Romania signs the Tripartite Pact. 23: Romania ký kết Hiệp ước Ba Bên. |
Following a period that saw attempts at appeasement, the signing of the Tripartite Treaty, and a coup d'état, Yugoslavia was finally invaded by Germany on 6 April 1941. Sau một giai đoạn với những nỗ lực xoa dịu, việc ký kết Hiệp ước Ba Bên, và một cuộc đảo chính, Nam Tư cuối cùng bị Đức xâm lược ngày 6 tháng 4 năm 1941. |
In September 1940, Germany, Italy, and Japan became allies under the Tripartite Pact. Vào tháng 9 năm 1940, Đức, Ý, và Nhật Bản trở thành đồng minh theo Hiệp ước ba bên. |
In his view, every historical relation between rulers and ruled contained such elements and they can be analysed on the basis of this tripartite distinction. Theo luận cứ của Weber, mọi quan hệ lịch sử giữa người cai trị và kẻ bị trị đều ẩn chứa các yếu tố ấy, và có thể phân tích chúng dựa trên sự phân biệt kể trên. |
Other ways of indicating depth included the Chinese tripartite composition method used in Buddhist pictures, where a large form is placed in the foreground, a smaller in the midground, and yet a smaller in the background; this can be seen in Hokusai's Great Wave, with a large boat in the foreground, a smaller behind it, and a small Mt Fuji behind them. Những phương cách tạo ra chiều sâu khác bao gồm phương pháp về bố cục ba phần của Trung Quốc được sử dụng trong các hình ảnh Phật giáo, ở đó một hình dáng lớn được đặt ở tiền cảnh, nhỏ hơn ở trung cảnh, và nhỏ hơn nữa ở hậu cảnh; điều này có thể nhận biết được trong tác phẩm Sóng lừng ngoài khơi Kanagawa của Hokusai, với một chiếc thuyền lớn ở tiền cảnh, một chiếc nhỏ hơn ở phía sau, và một Đỉnh Fuji nhỏ nằm phía sau chúng. |
The dates Bruni used to define the periods are not exactly what modern historians use today, but he laid the conceptual groundwork for a tripartite division of history. Những ngày Bruni sử dụng để xác định các giai đoạn không phải là chính xác những gì các sử gia hiện đại sử dụng ngày nay, nhưng ông đã đặt nền tảng khái niệm cho một bộ phận ba bên lịch sử. |
25: The Soviet Union gives her terms to join the Tripartite Pact including substantial new territorial gains for Russia. 25: Liên Xô đưa ra các điều kiện để gia nhập Hiệp ước Ba Bên, bao gồm những lợi ích lãnh thổ đáng kể mới. |
On the diplomatic front, the Soviets had proposed to the Chinese the convening of a tripartite conference, similar to that of 1914-15, to discuss Mongolia's relationship with China. Trên mặt trận ngoại giao, Liên Xô đề nghị Trung Quốc triệu tập một hội nghị ba bên như vào năm 1914-15, để thảo luận về quan hệ của Mông Cổ với Trung Quốc. |
US direct support to the Allies begins with Lend Lease in March 1941, though the US made it possible for the Allies to purchase US-produced materiel from 1939 Italy to Allies and Axis: 1938:0%, 1939–1943:100% Axis (brown), 1944-1945:100% Allies Japanese to Axis begins with Tripartite Pact in 1940 The Allied and Axis totals are not the immediate sum of the table values; see the distribution rules used above. Hoa Kỳ viện trợ trực tiếp cho Khối Đồng Minh theo Chương trình Cho vay - Cho thuê từ tháng 3 năm 1941, though the US made it possible for the Allies to purchase US-produced materiel from 1939 Italy: 1938:0%, 1939-1943:100% Trục (nâu), 1944-1945:100% Đồng Minh Nhật Bản thuộc phe Trục với Hiệp ước Đồng Minh tay ba năm 1940. |
This period, between the eighth and the 10th centuries, saw a tripartite struggle for the resources of the rich Gangetic plains, each of these three empires annexing the seat of power at Kannauj for short periods of time. Giai đoạn này, giữa những thế kỷ 8 và thế kỷ thứ 10, đã chứng kiến một cuộc đấu tranh ba bên với các nguồn tài nguyên của vùng đồng bằng sông Hằng phong phú, mỗi một trong ba đế chế đã thôn tín vị trí quyền lực tại Kannauj trong khoảng thời gian ngắn. |
The common tripartite division of the country into three sections—Dunántúl ("beyond the Danube", Transdanubia), Tiszántúl ("beyond the Tisza"), and Duna-Tisza köze ("between the Danube and Tisza")—is a reflection of this. Đất nước được chia thành ba miền địa lý: Dunántúl ("vượt qua sông Danube", Transdanubia), Tiszántúl ("ngoại Tisza"), và Duna-Tisza köze ("giữa sông Danube và Tisza"). |
15: The Soviet Union is invited to join Tripartite Pact and to share in the spoils of British Empire. 15: Liên Xô được mời gia nhập Hiệp ước Ba Bên và chia sẻ đất đai của Đế quốc Anh. |
Leonardo Bruni was the first historian to use tripartite periodization in his History of the Florentine People (1442). Leonardo Bruni là người sử dụng cách phân kỳ 3 giai đoạn trong cuốn Lịch sử dân tộc Firenze (1442). |
In the 4th century BC, under king Ateas, the tripartite structure of the state was eliminated, and the ruling power became more centralized. Trong thế kỷ 4 TCN, dưới thời vua Ateas, cấu trúc hộ dân quan của nhà nước đã bị loại bỏ và sức mạnh cai trị trở thành tập trung hóa hơn. |
In addition, it has a tripartite economic and diplomatic collaboration with Romania and Greece, good ties with China and Vietnam and a historical relationship with Russia. Ngoài ra, nước này còn có sự hợp tác kinh tế và ngoại giao ba bên với România và Hy Lạp, quan hệ tốt với Trung Quốc, Việt Nam và mối quan hệ lịch sử với Nga. |
The current club badge features a golden eagle above a white shield with a blue border; inside the shield is the club's name and a smaller tripartite shield with the colours of the club. Biểu trưng đội bóng hiện tại còn có thêm một chú đại bàng vàng bên trên một chiếc khiên trắng viền xanh, bên trong chiếc khiên là tên câu lạc bộ và một tấm khiên nhỏ hơn chia làm ba phần tương ứng với màu áo của đội bóng. |
The sixth conference (ICNRD-6) that took place in Doha, Qatar, in 2006 reinforced the tripartite nature of the process and concluded with a declaration and Plan of Action which reaffirmed the fundamental principles and values of democracy. Hội nghị lần thứ sáu (ICNRD-6) đã diễn ra tại Doha, Qatar vào năm 2006 củng cố bản chất ba bên của quá trình và kết thúc với Tuyên bố và Kế hoạch hành động nhằm tái khẳng định các nguyên tắc và các giá trị cơ bản của nền dân chủ. |
Disagreements between the US, Germany and UK over Samoa led to the Tripartite Convention of 1899. Bất đồng giữa Hoa Kỳ, Đức và Anh về Samoa dẫn đến Hiệp ước ba bên vào năm 1899. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tripartite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tripartite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.