colegiado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colegiado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colegiado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colegiado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trọng tài, hội viên, thành viên, dương vật, cầm trịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colegiado

trọng tài

(referee)

hội viên

(member)

thành viên

(member)

dương vật

(member)

cầm trịch

(referee)

Xem thêm ví dụ

Nacimiento y crecimiento de los colegiados
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên
El historiador Van Slee dice que en las primeras etapas del movimiento colegiado, las reuniones no se preparaban con tiempo de antelación.
Sử gia Van Slee tường thuật rằng vào giai đoạn phôi thai của phong trào Học Viện Viên, các buổi họp rất ít khi được chuẩn bị trước.
Los colegiados: el estudio bíblico los hizo diferentes
Các Học Viện Viên—Việc học Kinh Thánh khiến họ khác biệt
El teólogo colegiado Adam Boreel escribió en 1644 que cuando la Iglesia primitiva se inmiscuyó en la política en tiempo del emperador Constantino, rompió su pacto con Cristo y perdió la inspiración del espíritu santo.
Nhà thần học kiêm Học Viện Viên là Adam Boreel viết vào năm 1644 rằng khi dính líu vào chính trị trong thời Hoàng Đế Constantine, giáo hội thời xưa đã bội ước với Đấng Christ và mất sự soi dẫn của thánh linh.
Ahora mismo tenemos 25 puestos -- todos ellos cualificados, colegiados certificados en los EE.UU., Canadá o Gran Gretaña.
Chúng tôi có 25 nhân viên y tế hiện nay - tất cả đều được huấn luyện, được công nhận tại Mỹ, Canada hay Anh.
Algunos de los visitantes alquilaban habitaciones en el pueblo y otros se alojaban en la Groote Huis (Gran Casa), una mansión de treinta habitaciones que pertenecía a los colegiados.
Một số Học Viện Viên đến thăm, thuê phòng của dân làng trong khi những người khác ở trọ tại Groote Huis, hoặc Nhà Lớn, một dinh thự 30 phòng, do các Học Viện Viên làm chủ.
¿HA OÍDO USTED HABLAR DE LOS COLEGIADOS?
Có bao giờ bạn nghe nói đến các Học Viện Viên không?
Aunque no todos los colegiados pensaban que el bautismo era necesario, muchos sí lo creían.
Dù không phải tất cả các Học Viện Viên đều cảm thấy cần phải làm báp têm, nhưng nhiều người đã làm thế.
Más tarde, a estas reuniones se las llamó colegios, y a los asistentes, colegiados.
Sau đó, những buổi họp này được gọi là học viện, và những người tham dự là Học Viện Viên.
Después de la muerte de los máximos proponentes de ambos bandos, los colegiados se unieron de nuevo.
Chỉ sau khi những người chủ yếu đề xướng cuộc tranh cãi của đôi bên chết đi, thì các Học Viện Viên mới lại hợp nhất.
Las creencias de los colegiados
Các niềm tin của Học Viện Viên
Las diferentes ideas que estas personas piadosas trajeron consigo influyeron en el desarrollo de las creencias de los colegiados.
Các ý tưởng khác biệt mà những người sùng đạo này đã đem theo đã ảnh hưởng đến sự phát triển tín ngưỡng của các Học Viện Viên.
Para fines del siglo XVIII, la mayoría de los colegiados habían sido absorbidos por los menonitas y otras confesiones.
Cuối thế kỷ 18, hầu hết các Học Viện Viên bị nhóm Mennonite và các nhóm tôn giáo khác đồng hóa.
Preside todos los demás órganos colegiados del Congreso y las reuniones conjuntas de ambas cámaras de las Cortes Generales.
Chủ trì tất cả các cơ quan có trong Đại hội Đại biểu và các phiên họp trung của cả hai viện Quốc hội.
Algunos colegiados prominentes, influidos por los socinianos, rechazaron la Trinidad.
Một số người lãnh đạo Học Viện, chịu ảnh hưởng tín ngưỡng của nhóm Socinian, bác bỏ thuyết Chúa Ba Ngôi.
* Unos años más tarde, cuando la persecución religiosa cedió a la tolerancia, la reputación de las reuniones de los colegiados se extendió por todo el país y atrajo a todo tipo de personas, según explica el historiador Siegfried Zilverberg.
* Vài năm sau, khi sự ngược đãi tôn giáo nhường chỗ cho sự khoan dung, danh tiếng về những buổi họp của các Học Viện Viên lan rộng khắp xứ và thu hút “những người thuộc mọi tầng lớp”, theo lời của sử gia Siegfried Zilverberg.
Para ingresar a la universidad es necesario aprobar con éxito tests colegiados en las asignaturas: idioma bielorruso o idioma ruso, física, matemática, idioma extranjero (solo para las especialidades marketing; economía y administracción de empresa).
Cần trải qua kì thi trắc nghiệm tập trung theo các môn: tiếng Belarus hoặc tiếng Nga, vật lý, toán học, ngoại ngữ (chỉ đối với chuyên ngành marketing, kinh tế và tổ chức sản xuất).
El profesor Jacob Ostens, un colegiado de Rotterdam, dijo que “los patriarcas esperaban el cumplimiento de promesas terrestres”.
Giảng sư Jacob Ostens, một Học Viện Viên ở Rotterdam, nói rằng “các tộc trưởng trông mong những lời hứa về đất”.
A medida que la sociedad en general fue aceptando los principios colegiados de la razón y la tolerancia, “la que fuera luz solitaria de los colegiados se desvaneció en la brillante aurora del siglo de las luces”.
Khi các nguyên tắc về lý luận và sự khoan dung được chấp nhận nhiều hơn trong toàn xã hội, “ánh sáng một thời đơn độc của các Học Viện Viên tan biến trong ánh bình minh rực rỡ của Thời Đại Khai Sáng”.
Fix dice que entre 1650 y 1700 “los colegiados [...] se convirtieron en una de las fuerzas religiosas más influyentes del siglo XVII en Holanda”.
Fix lưu ý rằng từ năm 1650 đến năm 1700, “các Học Viện Viên... gia tăng thành một trong những lực lượng tôn giáo quan trọng và có ảnh hưởng nhất ở Hà Lan vào thế kỷ 17”.
Aunque los colegiados no tenían un cuerpo unido de creencias, sus colegios funcionaban en diferentes ciudades de manera muy similar.
Dù không phải tất cả các niềm tin của các Học Viện Viên đều hòa hợp nhau, nhưng các hoạt động của họ tại các thành phố khác nhau lại có nhiều điểm tương đồng.
A los colegiados también se les llamó rijnsburgers, nombre derivado de esta población.
Do tên gọi của địa điểm, các Học Viện Viên còn được gọi là dân Rinsburg.
Puesto que este movimiento no buscó la unidad de pensamiento, se pudiera decir que existían tantos puntos de vista como colegiados.
Vì các Học Viện Viên đã không nhắm tới mục tiêu hợp nhất tư tưởng trong phong trào của họ, cho nên có bao nhiêu Học Viện Viên thì có tương đương bấy nhiêu quan điểm.
Consultado el 16 de abril de 2018. } «Corte Superior de Justicia de Ayacucho, Juzgado Penal Colegiado de Huamanga.
Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017. ^ “Corte Superior de Justicia de Ayacucho, Juzgado Penal Colegiado de Huamanga.
El aumento de la tolerancia en las iglesias protestantes del siglo XVIII también contribuyó a la decadencia de los colegiados.
Sự khoan dung ngày càng tăng bên trong giáo hội Tin Lành vào thế kỷ 18 cũng góp phần vào sự suy tàn của Học Viện Viên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colegiado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.