trébucher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trébucher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trébucher trong Tiếng pháp.
Từ trébucher trong Tiếng pháp có các nghĩa là vấp, chệch choạng, chệnh choạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trébucher
vấpverb Peu importe le nombre de fois où nous trébuchons, ne renonçons jamais. Dù vấp phạm bao nhiêu lần, chúng ta chớ bao giờ bỏ cuộc. |
chệch choạngverb |
chệnh choạngverb |
Xem thêm ví dụ
Par le criblage de ses serviteurs, il enlève aussi ceux d’entre eux qui refusent de se soumettre à cet affinage, c’est-à-dire ceux “qui font trébucher et ceux qui se conduisent en individus qui méprisent la loi”. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
Mais notre histoire évolutive peut vraiment nous faire trébucher de plusieurs manières. Nhưng có nhiều cách lịch sử tiến hóa đã bẫy được chúng ta. |
Si l’une de vous a trébuché en chemin, vous avez ma promesse qu’il est possible de revenir en arrière. Nếu có bất cứ em nào vấp ngã trong cuộc hành trình của mình, thì tôi hứa với các em là luôn luôn có một con đường để trở lại. |
Tu es pour moi un obstacle qui fait trébucher, parce que tu penses, non pas les pensées de Dieu, mais celles des hommes. ” — Matthieu 16:23. Ngươi làm gương xấu cho ta; vì ngươi chẳng nghĩ đến việc Đức Chúa Trời, song nghĩ đến việc người ta”.—Ma-thi-ơ 16:23. |
8 Ce jour- là, Jéhovah sera une défense autour des habitants de Jérusalem+. Ce jour- là, celui qui trébuche* parmi eux sera comme David, et les descendants de David les guideront comme Dieu, comme l’ange de Jéhovah+. 8 Ngày ấy, Đức Giê-hô-va sẽ là sự phòng thủ xung quanh cư dân Giê-ru-sa-lem;+ ngày ấy, người vấp ngã* giữa họ sẽ như Đa-vít, còn nhà Đa-vít sẽ như vị thần, như thiên sứ của Đức Giê-hô-va đi trước họ. |
Même les personnes dont le cœur est tourné vers des objectifs divins peuvent trébucher, mais elles ne seront pas vaincues. Ngay cả những người chú tâm đến các mục tiêu thiêng liêng thỉnh thoảng vẫn có thể sa ngã, nhưng họ sẽ không bị đánh bại. |
14 Les apôtres Paul et Pierre, des piliers de la congrégation chrétienne, ont parfois trébuché. 14 Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ, là những nhân vật cột trụ của hội thánh tín đồ đấng Christ, cũng bị vấp phạm nhiều lần. |
Par exemple : « Annie trébuche et tombe en rentrant de l’école. Ses livres et ses feuilles s’éparpillent sur le sol. Ví dụ: “An trượt chân ngã trên đường đi học về, và sách vở cả giấy tờ của nó rơi đầy trên đất. |
Grâce à lui, nous pouvons faire preuve de discernement et avancer sans trébucher spirituellement. Có mắt như thế, chúng ta có thể bày tỏ sự suy xét khôn ngoan và bước đi mà không vấp ngã về thiêng liêng. |
J'ai trébuché sur la réalité de cette écologie de la créativité pas plus tard que la semaine dernière. Tôi đã bước vào thực tế của hệ sinh thái sáng tạo này vào tuần trước. |
Quand un chrétien s’aperçoit que le style qu’il a adopté pour son apparence perturbe ou risque de faire trébucher certains, il peut imiter l’apôtre Paul en faisant passer la santé spirituelle des autres avant ses préférences personnelles. Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình. |
Nous pourrions même trébucher et quitter la congrégation jusqu’à ce que nous estimions que justice est faite. (Châm-ngôn 18:14) Chúng ta thậm chí có thể ngã lòng và ngưng kết hợp với hội thánh cho đến khi cảm thấy công lý đã được thực thi. |
Il donne cette impression d'aller en haut et au loin, et pourtant vous ne pensez jamais à comment vous pourriez vraiment trébucher si en particulier, vous descendiez. Nó tạo cảm giác đi lên và ra xa, và bạn chưa bao giờ nghĩ về cách bạn có cuộc dạo chơi thực sự khi bạn, nhất là đi xuống dưới. |
Ces Pharisiens avaient “trébuché”: ils n’étaient pas simplement irrités, mais ils sont devenus des opposants irréductibles que Jésus a rejetés. Những người Pha-ri-si này “phiền giận”—họ không chỉ bực tức mà còn trở thành kẻ thù vô phương cứu chữa và bị ngài bác bỏ. |
Une paix abondante appartient à ceux qui aiment ta loi, et pour eux il n’y a pas d’obstacle qui fait trébucher. Phàm kẻ nào yêu-mến luật-pháp Chúa được bình-yên lớn; chẳng có sự gì gây cho họ sa-ngã [“vấp ngã”, NW]”. |
“ Cesse de démolir l’œuvre de Dieu à cause d’un aliment ”, a écrit Paul, ajoutant : “ C’est bien de ne pas manger de viande, ou de ne pas boire de vin, ou de ne rien faire sur quoi ton frère trébuche. Phao-lô khuyên họ: “Chớ vì một thức ăn mà hủy-hoại việc Đức Chúa Trời... |
Comment Jéhovah assure- t- il la défense de ceux qui habitent “ les tentes de Juda ”, et comment les empêche- t- il de trébucher ? Đức Giê-hô-va bảo vệ những người trong “trại của Giu-đa” và gìn giữ họ như thế nào? |
Jacques écrit : “ Si quelqu’un ne trébuche pas en parole, celui-là est un homme parfait, capable de tenir aussi tout son corps en bride. Gia-cơ nói: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
Tout se passe comme si, se rendant compte qu’il a peu de chance de nous vaincre par une attaque directe, frontale, il essayait de nous faire trébucher en nous amenant à nous plaindre et à nous livrer à des discussions sottes, attitudes dénuées de toute spiritualité. Như thể là hắn thấy rằng hắn có ít hy vọng chiến thắng chúng ta bằng cách tấn công trực diện, nên hắn cố làm chúng ta phạm lỗi bằng cách khiến chúng ta hay than phiền về những chuyện lặt vặt và thắc mắc nhiều điều ngu xuẩn, không có thực chất thiêng liêng gì cả. |
Puis il a commencé à courir, trébucher sur un obstacle invisible, et est éperdument en position assise. Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi. |
Attention de pas trébucher. Cẩn thận, coi chừng ngã đấy |
Si quelqu’un ne trébuche pas en parole, celui-là est un homme parfait, capable de tenir aussi tout son corps en bride. Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
Si par ses manières d’agir il se montre ingrat, il fera assurément trébucher les autres. Nếu cử chỉ cho thấy người ấy không biết ơn, chắc chắn người ấy có thể làm người khác vấp phạm. |
Dans un conseil qu’il donnait sur l’emploi de la langue, Jacques, le demi-frère de Jésus, a déclaré : “ Si quelqu’un ne trébuche pas en parole, celui-là est un homme parfait, capable de tenir aussi tout son corps en bride. Gia-cơ, em cùng mẹ khác cha với Chúa Giê-su, đã khuyên về cách dùng miệng lưỡi như sau: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
Vous qui êtes heureux de faire preuve d’hospitalité, n’éprouveriez- vous pas beaucoup de regrets en apprenant qu’à cause de votre négligence il s’est passé quelque chose sous votre toit qui a fait trébucher l’un de vos invités ? Dù thích bày tỏ lòng hiếu khách, chẳng lẽ bạn không thấy áy náy khi biết vì sự sơ suất của mình mà một người khách bị vấp phạm về chuyện xảy ra trong nhà bạn sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trébucher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trébucher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.