tratarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tratarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tratarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đến, sờ, liên quan, mó, đạt tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tratarse
đến(come to) |
sờ(touch) |
liên quan(concern) |
mó(touch) |
đạt tới(touch) |
Xem thêm ví dụ
Es decir, podría tratarse de la salud de alguien, podría ser la carrera profesional de alguien, algo importante. Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ. |
PREGUNTAS FRECUENTES SOBRE LOS TESTIGOS DE JEHOVÁ: ¿Es cierto que dejan de tratarse con quienes ya no pertenecen a su religión? CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA—Anh chị có tránh xa những người từng thuộc tôn giáo của mình không? |
Suele tratarse de la página en la que se aloja el reproductor de vídeo, pero también podría ser una que incluya un texto que describe del vídeo. Đó thường là trang chứa trình phát video, nhưng cũng có thể là trang có văn bản mô tả video. |
Si tu dispositivo se bloquea varias veces, te recomendamos que compruebes si puede tratarse de un problema más grave. Nếu thiết bị treo nhiều lần, thì bạn nên kiểm tra để tìm sự cố lớn hơn. |
Podría tratarse de una tía o hermana mayor, pero es más probable que sea de la madre. Có thể là dì hay chị gái, nhưng mẹ thì khả dĩ hơn nhiều. |
Algunas situaciones pueden tratarse en esos momentos; otras quizá requieran más atención. Một số vấn đề có thể giải quyết ngay; còn những vấn đề khác có thể cần sự chú ý nhiều hơn. |
Acepté el llamamiento, pues pensé que podría tratarse de la respuesta del Señor a fin de ayudarme a saber de la veracidad del Libro de Mormón y acercarme más al Salvador. Tôi chấp nhận sự kêu gọi này vì tôi cảm thấy đó có thể là sự đáp ứng của Chúa để giúp tôi biết về lẽ thật của Sách Mặc Môn và đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn. |
Puede tratarse de un miembro de la familia Elasmosauridae, un grupo de plesiosaurios relacionados con Elasmosaurus, pero la condición de los fósiles descubiertos implica que el género es un nombre dudoso. Chúng có thể là thành viên của họ Elasmosauridae, có họ hàng gần với chi Elasmosaurus, nhưng những hóa thạch được tìm thấy đến nay cho thấy chi này là một dubious. |
Mi hija me ha dicho que quiere tratarse en el instituto. Con gái tôi đặc biệt thích thú với việc trị liệu tại Viện. |
No parece tratarse de un plural de excelencia, sino de una forma de expresar “expansión espacial”, es decir, “una totalidad integrada por innumerables partes o puntos”. Dạng số nhiều của từ này để phản ánh, không phải là một số nhiều để biểu hiện sự oai vệ, nhưng để chỉ ý niệm số nhiều chỉ về “sự mở rộng”, hoặc ý niệm “một tổng thể gồm vô số phần tử hoặc điểm riêng biệt”. |
168), aunque parece tratarse de un error. 138), vẫn ghi là khuyết danh. |
b) ¿Por qué deben tratarse con ternura los casados? (b) Tại sao người vợ và người chồng cần thể hiện sự dịu dàng? |
En vista de que el mundo del que aquí se habla “ofrece” cosas que desagradan a Dios, no puede tratarse del planeta Tierra. Vì thế gian được đề cập ở trên có “những ham muốn” không được Đức Chúa Trời chấp nhận, vậy rõ ràng thế gian ở đây không thể hiểu là trái đất theo nghĩa đen. |
¿Cómo deben tratarse los problemas matrimoniales? Những vấn đề trong hôn nhân nên được giải quyết thế nào? |
“Todos deben tratarse con humildad.” (1 Pedro 5:5, Traducción en lenguaje actual) “Hãy cư xử với nhau bằng sự khiêm nhường”.—1 Phi-e-rơ 5:5. |
Debe tratarse de otro Charles. Tôi nghĩ phải là 1 Charles khác. |
La pareja ha de aprovecharlo bien para aprender a tratarse y para determinar si sería una buena decisión contraer matrimonio. Đó là lúc một người nam và một người nữ học cách đối xử đúng đắn với nhau, để xem việc tiến tới hôn nhân có phải là quyết định khôn ngoan hay không. |
Debe tratarse de un asunto serio... Chắc là có cái gì nghiêm trọng đây. |
Y el valor que aportamos puede tratarse de temas ambientales, de sustentabilidad, de menor consumo de energía. Và những giá trị mà chúng tôi mang lại có thể về vấn đề môi trường, về sự sống còn, về tiết kiệm năng lượng. |
Ya no debe hacerse más hincapié en esos pasajes conforme a las instrucciones del Dominio de las Escrituras que se hallan en el manual, sino que deben tratarse en el flujo natural del estudio secuencial de las Escrituras. Những đoạn thánh thư này sẽ không còn được nhấn mạnh theo như các chỉ dẫn thông thạo thánh thư trong sách hướng dẫn đó nữa, nhưng nên được giảng dạy theo tiến trình thông thường của việc học thánh thư một cách trình tự. |
Puede tratarse de un breve intercambio de palabras con un vecino o con la persona sentada a su lado en el autobús o el avión, o de una conversación más extensa con un amigo, pariente o compañero de trabajo en la hora del almuerzo. Họ làm chứng khi trao đổi vài lời với người hàng xóm, người cùng chuyến xe buýt hay máy bay, hoặc trong cuộc thảo luận lâu hơn với bạn bè hay người thân, hoặc thảo luận với bạn đồng nghiệp trong giờ nghỉ trưa. |
Sabemos que nuestro cuerpo es un templo y que debe tratarse con reverencia y respeto. Chúng ta biết rằng thân thể của chúng ta là một đền thờ, phải được đối xử với lòng tôn kính. |
De todos modos, sólo podría tratarse de una cosa. Chỉ một thứ mới có thể như vậy. |
b) ¿Cómo debe tratarse la situación si es necesario suspender temporalmente el débito conyugal? b) Nếu phải tạm hoãn chuyện chăn gối thì vợ chồng nên giải quyết tình trạng đó như thế nào? |
Las aeronaves se encontraban muy cerca (a sólo unos pocos grados, divididas en dos grupos) y aunque los operadores nunca habían visto una formación tan grande en el radar, olvidaron decirle a Tyler su tamaño y éste a su vez no les pudo decir, por razones de seguridad, que podría tratarse de los B-17 (aunque esto era conocido por todos). Mientras la primera oleada se acercaba a tierra fueron derribadas varias aeronaves estadounidenses, y al menos una radió una advertencia incoherente. Hướng mà những chiếc máy bay bay đến khá gần (hai hướng bay vào chỉ lệch nhau vài độ), trong khi những người vận hành chưa từng thấy một đội hình lớn như vậy trên radar; họ đã thờ ơ không báo cho Tyler về kích cỡ, trong khi Tyler, vì những lý do an ninh, không thể báo cho họ biết những chiếc B-17 đang sắp đến (dù điều này được biết một cách rộng rãi). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tratarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.