travesura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ travesura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travesura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ travesura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời nói đùa, đùa, câu nói đùa, trò đùa, trò chơi khăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ travesura
lời nói đùa
|
đùa
|
câu nói đùa
|
trò đùa(trick) |
trò chơi khăm(trick) |
Xem thêm ví dụ
¿Es un lugar para la travesura y es un lugar para ser agresivo con seguridad? Đó có phải là nơi có chút gì hư hỏng và đó có phải là nơi cho sự nổi loạn? |
No podíamos hacer muchas travesuras sin que nuestras madres se enteraran rápidamente. Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm. |
Por lo tanto, cuando los niños de la actualidad se visten de fantasmas y brujas y van casa por casa amenazando con cometer travesuras si no les hacen un regalito, en realidad están perpetuando sin saberlo los ritos de una fiesta pagana. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
En muchos casos, los hijos estaban demasiado ocupados con los quehaceres domésticos para tener el tiempo de verse envueltos en travesuras graves. Con cái thường khi phải bận lo giúp việc trong nhà nên ít có thì giờ làm chuyện dại dột nghiêm trọng. |
Él comenta lo que hizo en vez de pasar por alto el incidente como una simple travesura infantil inofensiva: “Traté de averiguar qué había en su corazón que los había motivado a cometer ese mal acto”. Thay vì chỉ đơn giản bỏ qua sự việc, xem nó như là chuyện vặt vô hại, anh nói: “Tôi cố gắng khơi gợi lòng chúng để biết động lực nào khiến chúng có hành động xấu đó”. |
¡ Dulce o travesura! Trick or treat! |
¡ Si intentan alguna travesura, Le corto el cuello! Đừng có giở trò không tôi cắt cổ bà. |
¿Quién será mi compañero de travesuras? Giờ thì ai bay cùng tao nữa? |
Travesura realizada. Quản lý tầm bậy. |
Vertirse y desvestirse para la seducción puede añadir una sensación de travesura y provocación, particularmente si el amante aprecia el esfuerzo, y te baña de cumplidos. Mặc và thoát y để khêu gợi có thể tạo cảm giác gợi dục đặc biệt là nếu người kia thích thú và khích lệ bạn với những lời khen ngợi. |
Dulce o travesura. Halloween đấy. |
Entonces, aquí está la travesura. Vậy kế hoạch cướp thế này. |
Pensaron que estaban haciendo una travesura. Họ cứ nghĩ mình đang làm điều gì nghịch ngợm lắm. |
Yo había estado cortando alguna travesura o de otro tipo - Creo que estaba tratando de trepar por la parte chimenea, como había visto hacer un barrido de poco un par de días anteriores, y mi madrastra, que, una u otra manera, fue todo el tiempo azotes yo, o me envía a la cama sin cenar, - mi madre me arrastró por las piernas fuera de la chimenea y me mandaron a la cama, aunque sólo dos de la tarde del el 21 de junio, el día más largo del año en nuestro hemisferio. Tôi đã cắt một số bạch hoa hoặc khác - Tôi nghĩ rằng nó đã cố gắng để thu thập dữ liệu ống khói, như tôi đã thấy một góc nhỏ làm một vài ngày trước đó, và mẹ kế của tôi, bằng cách nào đó hoặc khác, tất cả các thời gian whipping tôi, hay gửi cho tôi ngủ supperless, mẹ tôi lôi tôi chân ra khỏi ống khói và đóng gói cho tôi ngủ, mặc dù nó chỉ có hai giờ vào buổi chiều 21 Tháng Sáu, ngày dài nhất trong năm ở bán cầu của chúng tôi. |
Lo que no ves, Michaels... es por qué Ripley se involucró en una travesura... como quitar unos diamantes de dos mensajeros en el subte. Không, cái anh không biết là, tại sao hắn lại dính tới vụ nhỏ nhặt này, cướp vài ba viên kim cương từ mấy tên trên tàu điên ngầm. |
Hacen tantas travesuras y tienen tal variedad de formas, colores, cantos y costumbres que mucha gente las observa por pasatiempo. Sự đa dạng về hình dáng, màu sắc, tiếng hót, sự ngộ nghĩnh và tập tính của các loài chim đã làm cho việc ngắm chim trở thành một loại hình giải trí thú vị. |
Al parecer hacen menos travesuras que los de la ciudad. Họ ít làm điều quái quỉ hơn dân thành thị. |
En lo privado de su propio hogar, puede remontarse mentalmente a sus días de niño... sus travesuras, desengaños, fracasos, triunfos y gozos. Trong lúc ở nhà riêng, người có thể hồi tưởng lại quãng đời thơ ấu của mình: các trò tinh nghịch, những nỗi thất vọng, thất bại, những thành công và niềm vui. |
Y tus travesuras te ganaron una cadena perpetua. Còn trò hề của anh khiến anh bị tù chung thân. |
Con los ojos vemos prueba inequívoca de ese amor en las imponentes puestas de sol, los cielos estrellados de una noche clara, las flores multiformes de vistosos colores, las travesuras de los animales jóvenes y la afectuosa sonrisa de un amigo. Mắt của chúng ta thấy những chứng cớ rõ ràng về sự yêu thương này khi nhìn thấy cảnh hoàng hôn thật ngoạn mục, bầu trời quang đãng đầy sao, các loài hoa với màu sắc rực rỡ, khi thấy thú vật con chạy nhẩy tung tăng và những nụ cười trìu mến của bạn bè. |
Pero, si entro y salgo en 20 minutos, solo parecerá una travesura. Nếu vào và ra trong 20 phút, thiệt hại sẽ chỉ ở mức độ nghịch ngợm. |
Me dije que no eran más que travesuras. Mình tự dằn lòng nó không khác gì một trò đùa. |
¡ Informaré al abad sobre tus travesuras y tendrás que buscarte otro sitio para vivir! Tôi sẽ nói với sư trụ trì về mấy cái trò của anh... và anh sẽ phải tìm nơi ở mới đấy. |
Y Mia le gusta filmar sus travesuras. Và Mia cũng rất hay chơi xỏ cô ấy. |
Diestro en travesuras, Tiếp tục với những trò đùa tinh quái, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travesura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới travesura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.