transportista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transportista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transportista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ transportista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người chuyên chở, người lái xe tải, sãi, vận tải, Toán tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transportista

người chuyên chở

(carrier)

người lái xe tải

(trucker)

sãi

(boatman)

vận tải

Toán tử

(operator)

Xem thêm ví dụ

Vemos una suba en la compra de combustible de los transportistas y sabemos que una recesión está por terminar.
Khi thấy gia tăng trong những lần mua xăng, ta biết rằng suy thoái sắp kết thúc.
Por ejemplo, el caso de los transportistas en el que no se interviene en la población de ningún modo.
Một là bán chủ động, như ví dụ dịch cúm, khi ta cần một số người chọn ra bạn của họ và theo dõi những người bạn một cách thụ động -- họ có bị cúm hay không? -- và đưa ra cảnh báo.
LA Organización Árabe de Transportistas Aéreos colabora intensamente con la IATA y la OACI.
AACO luôn cộng tác tích cực với IATA và ICAO.
Peor, estos tipos no son transportistas normales.
Có thể sẽ tệ hơn, bọn này không đủ tiêu chuẩn an ninh.
Además, el ejército canadiense estaba sometido a una presión política cada vez mayor para reducir su presupuesto, y las Banshees cada vez más adolescentes eran cada vez más caras de mantener, ya que los años en que se castigaba el servicio de transportistas y el duro clima del Atlántico Norte cobraban su precio.
Hơn nữa, giới quân sự Canada chịu sức ép chính trị ngày càng gia tăng phải cắt giảm ngân sách, và những chiếc Banshee đang lạc hậu trở nên đắt đỏ để duy trì do những năm tháng hoạt động nhọc nhằn trên tàu sân bay và thời tiết Bắc Đại Tây Dương khắc nghiệt ảnh hưởng.
La mayoría de los trabajadores restantes son empleados en fábricas, propietarios de tiendas y transportistas.
Hầu hết phần còn lại của công nhân là công nhân nhà máy, chủ cửa hàng, người lao động và công nhân vận tải.
El mismo día, el presidente Truman aprobó la transferencia de nueve cápsulas nucleares Mark IV hacia el noveno grupo bombardero de la fuerza aérea (el transportista designado de éstas armas), después de firmar una orden en contra de "objetivos chinos y coreanos".
Tổng thống Hoa Kỳ ra lệnh chuyển 9 quả bom hạt nhân Mark 4 "cho liên đoàn oanh tạc cơ số 9 của Không quân Hoa Kỳ, đây là đơn vị được giao phó mang loại vũ khí này... ký lệnh sử dụng chúng chống lại các mục tiêu Triều Tiên và Trung Quốc".
Airbus ha seleccionado otra compañía de transporte rusa, Polet Airlines, como «transportista designado» para la empresa.
Airbus Transport International đã lựa chọn một công ty vận chuyển Nga khác là Polet Airlines làm 'nhà vận chuyển được chỉ định' của họ.
Los transportistas mexicanos, por lo general, se les daba el 35% o el 50% de cada envío de cocaína.
Những người vận chuyển từ Mexico thường được cho từ 35% đến 50% mỗi lô hàng cocaine.
Sus principales competidores son FedEx, United Parcel Service (UPS), DHL, y también transportistas nacionales, tales como Servicio Postal de EE.UU. y Royal Mail.
Các hãng cạnh tranh chính của hãng là FedEx, UPS, TNT, và các hãng chuyên chở bưu điện quốc gia như Dịch vụ Thư tín Hoa Kỳ (USPS) và Royal Mail.
Ambas versiones de Harrier experimentaron una reducción del rendimiento del motor (Pegasus Mk 106 en FA2 - Mk 105 en GR7) en las temperaturas ambiente más altas de Medio Oriente, lo que restringió el peso de la carga útil que el Harrier podría devolver al transportista en recuperaciones "verticales".
Cả hai phiên bản của Harrier đều phải chịu những thiệt hại do hiệu suất của động cơ giảm xuống (Pegasus Mk 106 đối với FA2 - Mk 105 đối với GR7), do máy bay hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao ở vùng Trung Đông và hạn chế những trọng tải tối đa có thể mang được để hạ cánh kiểu thẳng đứng xuống boong tàu sân bay.
Los transportistas hacen lo suyo y compran combustible.
Những người lái xe đơn giản là làm công việc của họ, và mua xăng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transportista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.