transpirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transpirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transpirer trong Tiếng pháp.
Từ transpirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là ra mồ hôi, bị lộ, toát ra ở da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transpirer
ra mồ hôiverb Parce qu'elle transpire du sang. Bởi vì cô bé đang ra mồ hôi máu. |
bị lộverb (nghĩa bóng) bị lộ) |
toát ra ở daverb (từ cũ; nghĩa cũ) toát ra ở da (mồ hôi) |
Xem thêm ví dụ
Je vais pas transpirer à en crever pour lui. Tôi không dại gì đổ mồ hôi cho mấy trò ngu ngốc này. |
Quand j’ai prié, il s’est mis à transpirer et sa fièvre est tombée. Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt. |
Quelque chose d'importance avait transpiré dans l'échange. Một điều quan trọng đã xảy ra trong quá trình trao đổi ấy. |
Qu'elle boive ce thé brûlant pour transpirer. Cho con bé uống cái này với trà sâm nóng. |
On pouvait les voir transpirer, c'était vraiment difficile. Bạn có thể thấy họ đang toát mồ hôi, nhưng họ rắn rỏi. |
C'est pourquoi vous vous mettez à transpirer, et votre coeur se met à battre plus vite. Đó là lý do tại sao bạn đổ mồ hôi, và tim đập nhanh hơn. |
Si tu fais tirer un wagon à un boeuf, il va transpirer, tu devras payer pour les rayons en bois cassé. Nếu bắt một con bò kéo xe, nó sẽ đổ mồ hôi, gánh vác kéo các cột về hướng đông để xây dựng. |
Je transpire. Em toát mồ hôi. |
Depuis notre bateau, je pouvais voir la glace transpirer sous le soleil inhabituel pour la saison. Từ thuyền của chúng tôi, Tôi có thể nhìn thấy nước đá tan chảy dưới ánh mặt trời ấm áp trái mùa. |
Quand nous sommes arrivées à la Salle du Royaume, je me suis mise à trembler et à transpirer. Khi chúng tôi vừa đến Phòng Nước Trời, tôi bắt đầu run sợ và toát mồ hôi. |
Il peut courir des kilomètres sans même transpirer. Nó có thể chạy nhiều dặm mà không đổ mồ hôi. |
Elle me fait vibrer, elle me fait transpirer, j'ai l'impression d'avoir un trou dans le nez, je l'adore! Cục Cưng làm tim tôi rạo rực, làm tôi đổ mồ hôi thật nhiều, cô ấy làm tôi cảm thấy như mũi bị thủng. |
Tu ne vas pas transpirer avec ça? Cổ cậu không mọc mụn nhọt đấy chứ? |
Ca vous surprend que je transpire? Mày ngạc nhiên khi thấy tao đổ mồ hôi à? |
Notre seul avantage à l'état sauvage -- là encore, ce ne sont ni nos crocs, ni nos griffes ni notre vitesse -- la seule chose qu'on fasse vraiment bien, c'est transpirer. Bởi vì một ưu điểm chúng ta có trong tự nhiên -- một lần nữa, đó không phải là răng nanh, móng vuốt hay tốc độ -- thứ duy nhất chúng ta thực sự, thực sự giỏi đó là mồ hôi. |
Will ne transpire pas comme nous. Will không bao giờ chảy mồ hôi theo cách của chúng tôi. |
Je transpire, je cite des ordonnances à tout-va. Vã mồ hôi, trích dẫn luật này đến luật khác. |
J’avais l’impression de transpirer constamment, d’être toujours moite et, parfois, irritable. Lúc nào tôi cũng ướt đẫm mồ hôi và đôi khi bực bội. |
Si tu n'as rien de prévu, allons transpirer. Nếu không có chương trình gì đặc biệt, ra ngoài sân vận động tí đi |
Oh, s'il vous plaît, allez transpirer sur quelqu'un d'autre. Làm ơn đừng đổ mồ hôi vào tôi |
Mais voyons si la tortue transpire. Xem giúp tôi con rùa đen có mồ hôi chưa? |
On est vraiment forts pour transpirer et sentir mauvais. Chúng ta thực sự giỏi trong việc có mồ hôi và mùi vị. |
Mieux que tous les autres mammifères, on transpire vraiment bien. Tốt hơn bất cứ loài động vật có vú nào trên Trái Đất, chúng ta có thể tiết mồ hôi rất tốt. |
Tu transpires beaucoup. Trời, người anh đầy mồ hôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transpirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới transpirer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.