transcrire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transcrire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcrire trong Tiếng pháp.
Từ transcrire trong Tiếng pháp có các nghĩa là phiên, chuyển biên, chuyển soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transcrire
phiênverb |
chuyển biênverb (âm nhạc) soạn lại, chuyển biên) |
chuyển soạnverb |
Xem thêm ví dụ
Oliver Cowdery arrive à Harmony pour transcrire le Livre de Mormon. La traduction reprend le 7 avril. Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. |
Pour les traducteurs, il était aussi naturel de transcrire le nom de Jéhovah que tous les autres noms bibliques. Điều hợp lý là những dịch giả này phiên âm danh Giê-hô-va giống như họ phiên âm tên tất cả các nhân vật khác trong Kinh Thánh. |
Je me suis imaginé de nombreuses files de personnes attendant dans le monde des esprits, et j’ai décidé de continuer à essayer de lire ces noms et de les transcrire sans faute. Tôi có thể tưởng tượng nhiều hàng người đang chờ đợi trong thế giới linh hồn, và tôi quyết định tiếp tục cố gắng để đọc những cái tên đó và chép lại mà không bị lỗi. |
” Cet homme avait consacré de nombreuses heures à transcrire les Nouvelles du Royaume en braille, afin que les aveugles puissent profiter de leur contenu. Ông đã bỏ nhiều tiếng đồng hồ chép lại tờ Tin tức Nước Trời sang chữ Braille hầu cho người mù không mất cơ hội để biết những điều trong đó. |
Bien sûr, quand on numérise, ce n'est pas suffisant, car ces documents, la plupart d'entre eux sont en latin, en toscan, en dialecte vénitien, il faut donc les transcrire, les traduire dans certains cas, les indexer, et évidemment, ce n'est pas simple. Tất nhiên nếu chỉ số hóa thôi thì vẫn chưa đủ, bởi vì những tài liệu này, phần lớn là bằng tiếng Latin, bằng tiếng Ý, bằng tiếng địa phương Venice, vì thế bạn cần chuyển ngữ, dịch thuật trong một số trường hợp, và tra cứu. và điều này rõ ràng là không hề dễ dàng. |
Dans les manuscrits hébreux de la Bible, il apparaît environ 7 000 fois sous la forme de quatre consonnes qu’on peut transcrire YHWH ou JHVH et qui, en français, se prononcent traditionnellement Jéhovah. — Exode 3:15 ; 6:3. Trong những bản Kinh Thánh chép tay bằng tiếng Hê-bơ-rơ, danh Ngài xuất hiện khoảng 7.000 lần trong bốn phụ âm có thể phiên âm là YHWH hoặc JHVH, thường được phát âm là Giê-hô-va trong tiếng Việt.—Xuất Ê-díp-tô Ký 3:15; 6:3. |
Mais j’ai apporté un papier où le seigneur étranger a donné son nom que monseigneur n’aura qu’à transcrire. Nhưng tôi có mang theo một tờ giấy trên đó ngài lãnh chúa ngoại quốc có ghi tên họ. |
J'ai commencé par prendre de vraies données, à les transcrire en graphiques dessinés à la main, pour que les gens voient l'imprécision des données ; pour qu'ils voient qu'un humain a fait ça, qu'il a trouvé et présenté des données. Và tôi bắt đầu thu thập những tập số liệu thực, và chuyển chúng thành những hình vẽ tay trực quan, để mọi người thấy các số liệu sai lệch đến mức nào; để họ thấy cách người ta đưa ra số liệu, cách tìm thấy dữ liệu và vẽ trực quan nó. |
7 La Traduction du monde nouveau est tout aussi conséquente dans l’emploi des mots “ shéol ” pour transcrire l’hébreu sheʼôl, “ hadès ” pour le grec haïdês et “ géhenne ” pour le grec géénna. 7 Bản dịch Thế Giới Mới cũng nhất quán trong việc dùng từ “Sheol” để phiên âm từ Hê-bơ-rơ sheʼohlʹ, và từ “Hades” để phiên âm từ Hy Lạp haiʹdes, và từ “Ghê-hen-na” cho từ Hy Lạp geʹen·na. |
Avec le temps, on utilisa près de 200 signes qui permirent à l’écriture cunéiforme de “ transcrire avec exactitude la langue parlée, avec toutes les finesses de vocabulaire et de grammaire que cela suppose ”. Cuối cùng, với khoảng 200 ký hiệu khác nhau, chữ hình nêm đã “thể hiện được lời nói, với tất cả sự phức tạp của từ vựng và ngữ pháp của lối chữ này”. |
Ces quatre consonnes qu’on désigne communément par le mot “Tétragramme” se lisent de droite à gauche. Dans notre alphabet, on peut les transcrire YHWH ou JHVH. Bốn chữ này, gọi là Bốn chữ cái Hê-bơ-rơ, được đọc từ phải sang trái theo tiếng Hê-bơ-rơ, còn trong ngôn ngữ thời nay bốn chữ đó có thể được viết là YHWH hay JHVH. |
1 Voici, il m’est opportun que mon serviteur John écrive et consigne régulièrement une ahistoire, et t’aide, toi, mon serviteur Joseph, à transcrire toutes les choses qui te seront données, jusqu’à ce qu’il soit appelé à d’autres devoirs. 1 Này, điều thích đáng đối với ta là tôi tớ John của ta phải ghi chép và lưu giữ một alịch sử đều đặn, và phải giúp đỡ cho ngươi, tôi tớ Joseph của ta, trong việc biên chép tất cả những điều sẽ được ban cho ngươi, cho đến khi nào hắn được kêu gọi làm các bổn phận khác. |
Dans les manuscrits anciens, ce nom se présente sous la forme de quatre consonnes hébraïques qu’on peut transcrire YHWH ou JHVH. Trong các bản thảo cổ, danh đó được viết bằng bốn phụ âm tiếng Hê-bơ-rơ và được chuyển ra ngôn ngữ ngày nay là YHWH hoặc JHVH. |
Le frère Grégory ne faisait que transcrire ce qu'il entendait, quelle que soit la langue qui lui venait. Hãy nhớ, Huynh Gregory... chỉ viết lại những điều mà ông ấy nghe được... bằng bất cứ thứ ngôn ngữ nào xuất hiện trong đầu mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcrire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới transcrire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.