transcendence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transcendence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcendence trong Tiếng Anh.
Từ transcendence trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính siêu việt, sự siêu nghiệm, tính hơn hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transcendence
tính siêu việtnoun |
sự siêu nghiệmnoun |
tính hơn hẳnnoun |
Xem thêm ví dụ
It will teach you and testify to you that Christ’s Atonement is infinite because it circumscribes and encompasses and transcends every finite frailty known to man. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Though the membership of the Church is increasing in its diversity, our sacred heritage transcends our differences. Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta. |
Latter-day Saints recognize the transcendent importance of the family and strive to live in such a way that the adversary cannot steal into our homes. Các Thánh Hữu Ngày Sau nhận ra tầm quan trọng siêu việt của gia đình và cố gắng sống sao cho kẻ nghịch thù không thể lẻn vào nhà của mình. |
6 Denton further states: “Everywhere we look, to whatever depth we look, we find an elegance and ingenuity of an absolutely transcending quality, which so mitigates against the idea of chance. 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
Being a visual artist, indeed, I am foremost interested to make art -- to make art that transcends politics, religion, the question of feminism, and become an important, timeless, universal work of art. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
Einstein believed deeply that science should transcend national and ethnic divisions. Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia. |
But every once in a while, very rarely, something would happen, and one of these performers would actually become transcendent. Nhưng, một hôm nào đó, rất hiếm hoi, một điều kỳ lạ sẽ xảy ra, và một trong những vũ công đó trở nên sáng chói. |
They get promoted from racialized black music to universal pop music in an economically driven process of racial transcendence." Họ được quảng bá từ sự phân biệt dòng nhạc da màu sang nhạc pop đại chúng trong một quá trình kinh tế theo định hướng đa chủng tộc." |
2 Jehovah’s attitude toward such women and the blessings he bestowed upon them demonstrate that what pleases him above all else are spiritual qualities, which transcend gender. 2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính. |
James Poniewozik of Time ranked it the eighth best television show of the year, commenting: "when Glee works—which is often—it is transcendent, tear-jerking and thrilling like nothing else on TV." James Poniewozik củaTime liệt kê bộ phim là một trong những chương trình truyền hình xuất sắc nhất trong năm với trí thứ tám, cho rằng: "khi Glee làm việc—mà lúc nào bộ phim cũng vậy-nó thật điêu luyện, mất nhiều nước mắt và cảm động hơn mất cứ thứ gì khác trên TV." |
South Arabia is inhabited by people possessing distinctive linguistic and ethnic affinities, as well as traditions and culture, transcending recent political boundaries. Cư dân tại Nam Ả Rập có các quan hệ thân thuộc đặc trưng về ngôn ngữ và dân tộc, cũng như về truyền thống và văn hoá, vượt qua biên giới chính trị được vạch ra gần đây. |
The joyous news of the gospel is this: because of the eternal plan of happiness provided by our loving Heavenly Father and through the infinite sacrifice of Jesus the Christ, we can not only be redeemed from our fallen state and restored to purity, but we can also transcend mortal imagination and become heirs of eternal life and partakers of God’s indescribable glory. Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế. |
Robert Christgau asserted that, without its predecessor's reliance on samples, "Ocean resists making a show of himself—resists the dope hook, the smart tempo, the transcendent falsetto itself." Robert Christgau cho rằng, khi không phụ thuộc vào sample (đoạn nhạc mẫu) như tác phẩm trước, "Ocean từ chối việc phô trương bản thân anh ta - chống lại việc sử dụng phần hook gây nghiện, nhịp điệu nhanh, và những phần falsetto vượt mức thông thường." |
The pagans found transcendence through the joining of male to female. Người ngoại giáo thấy tính siêu nhiên trong sự kết hợp nam và nữ. |
Plato, in his Symposium 180e, asserts that these two origins actually belong to separate entities: Aphrodite Ourania (a transcendent, "Heavenly" Aphrodite) and Aphrodite Pandemos (Aphrodite common to "all the people"). Plato, trong Symposium, khẳng định rằng hai nguồn gốc này thực sự thuộc về các thực thể riêng biệt: Aphrodite Ourania (một Aphrodite siêu việt, thánh thần) và Aphrodite Pandemos (Aphrodite chung cho "tất cả mọi người"). |
Faust, Second Counselor in the First Presidency, taught that “at this time of year when we commemorate [the Savior’s] birth, we should also take time to contemplate with deep reverence His death and transcending sanctification of the Resurrection.” Faust, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đòan, đã dạy rằng “vào lúc này trong năm khi kỷ niệm sự giáng sinh của [Đấng Cứu Rỗi], thì chúng ta cũng phải dành ra thời giờ để suy ngẫm với lòng sùng kính sâu xa về cái chết và sự thánh hóa siêu việt của Sự Phục Sinh.” |
Nick Bostrom responds that the desire to regain youth, specifically, and transcend the natural limitations of the human body, in general, is pan-cultural and pan-historical, and is therefore not uniquely tied to the culture of the 20th century. Nick Bostrom khẳng định cụ thể rằng những mong muốn để lấy lại sự trẻ trung và vượt qua những hạn chế tự nhiên của cơ thể con người, nói chung, là có nền văn hóa chung và lịch sử chung cho mọi người từ đó sẽ không còn gắn liền duy nhất với một nền văn hóa nào trong thế kỷ 20. |
Key features incorporated from Gurdjieff were hard, unpaid labour, and supervisors chosen for their abrasive personality, both designed to provoke opportunities for self-observation and transcendence. Các tính năng chính được lấy từ môi trường của Gurdjieff là công việc khó khăn, người làm không được trả lương, và người giám sát được chọn vì tính cách làm mài mòn của họ, cả hai điều trên đều được chọn để tạo ra cơ hội tự quan sát và tự siêu việt hóa bản thân. |
The main point of contact, which unites science and "occultism" against the common enemy, a dogmatic religion, was the refusal to recognize "unknowable, absolutely transcendent causes." Điểm chính của liên hệ, hợp nhất khoa học và "huyền học" chống lại kẻ thù chung, một tôn giáo giáo điều, đã từ chối công nhận kiến thức "không nhận thức được, hoàn toàn viễn siêu." |
In my opinion, one way of transcending these cultural ghettos is through the art of storytelling. Theo tôi, có một cách để xuyên qua những khu ổ chuột văn hóa đó đó là nghệ thuật kể chuyện. |
Music transcends the aesthetic beauty alone. Âm nhạc còn vượt qua cả vẻ đẹp đã được thẩm mỹ nói riêng. |
And I've transcended the laws of nature. Và tôi đã vượt lên trên những quy luật của thiên nhiên. |
Jacob Neusner writes: “The first Talmud analyzes evidence, the second investigates premises; the first remains wholly within the limits of its case, the second vastly transcends them.” Ông Jacob Neusner viết: “Cuốn Talmud đầu tiên phân tích bằng chứng hiển nhiên, còn cuốn thứ hai điều tra các tiền đề; cuốn thứ nhất hoàn toàn giữ trong phạm vi của những vấn đề đang được xem xét, còn cuốn thứ hai vượt xa phạm vi đó”. |
But I promise you, with enough brain power and enough passion and enough commitment, you will arrive at conclusions that will transcend convention, and will simply be something that you could not have initially or individually conceived of. Nhưng tôi xin hứa, với năng lực của não bộ và niềm đam mê cùng sự tận tâm, bạn sẽ đạt được thành phẩm vượt xa sự thỏa thuận, và là điều mà bạn không thể hình dung ra ngay từ đầu hoặc tự sáng tạo ra được. |
As an Indian-born French national who lives in the United States, my hope is that we transcend this artificial North-South divide so that we can harness the collective ingenuity of innovators from around the world to cocreate frugal solutions that will improve the quality of life of everyone in the world, while preserving our precious planet. cho sự sáng tạo của những nhà phát kiến khắp thế giới, cùng tạo ra những giải pháp giá rẻ, cải tiến chất lượng cuộc sống cho mọi người, đồng thời, bảo vệ hành tinh quý giá của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcendence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transcendence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.