trame trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trame trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trame trong Tiếng pháp.

Từ trame trong Tiếng pháp có các nghĩa là sợi khổ, nền, lưới, Frame (networking). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trame

sợi khổ

noun (ngành dệt) sợi ngang, sợi khổ)

nền

noun (nghĩa bóng) nền, lõi)

lưới

noun

Frame (networking)

Xem thêm ví dụ

Les apôtres n’étaient pas des poltrons, mais quand ils eurent connaissance d’un complot tramé pour les lapider, ils firent preuve de sagesse en quittant la ville afin d’aller prêcher en Lycaonie, région d’Asie Mineure située dans le sud de la Galatie.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
● “ Ne trame rien de mal contre ton semblable, alors qu’il habite près de toi avec un sentiment de sécurité. ” — Proverbes 3:29.
● “Chớ lập mưu hại kẻ lân-cận con, vì người ăn-ở bình-yên bên con”.—Châm-ngôn 3:29.
Premièrement : être capable d'intégrer une entrée et une sortie des tunnels sans gêner la trame urbaine.
Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố.
Marcel, quelque chose se trame.
Marcel, có chuyện rồi.
Je sais ce qui se trame.
Tôi biết có chuyện gì đang xảy ra rồi.
Arrêtons- nous sur ce qui est arrivé à Mordekaï, un Juif fidèle qui avait un jour révélé un complot tramé contre la personne d’Assuérus, roi de la Perse antique.
Hãy xem lời tường thuật về người Do Thái trung thành Mạc-đô-chê. Vào một dịp nọ ông đã phát giác một âm mưu ám hại Vua A-suê-ru của xứ Phe-rơ-sơ thời xưa.
16 Durant presque toute l’Histoire, Satan a pu, en toute liberté, tramer des intrigues pour dominer l’humanité.
16 Trong hầu hết lịch sử của nhân loại, Sa-tan đã được hoàn toàn tự do để mưu mô tính toán cách cai trị nhân loại.
Il aura alors été démontré que votre paix et votre sécurité viennent de Jéhovah Dieu et non d’une quelconque confédération, ou conspiration, tramée par les puissances politiques de ce système de choses dominé par le Diable.
Sự bình an và an toàn của bạn sẽ tỏ ra đến từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời và không phải từ một liên minh nào, hay âm mưu nào, với các cường quốc chính trị của hệ thống mọi sự này do Sa-tan kiểm soát.
Voulant passer inaperçu, je me suis habillé en parfait paysan hollandais, sabots compris, et j’ai accompagné Nonnie en tram.
Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện.
Par exemple, face à la conspiration tramée par Absalom pour usurper la royauté d’Israël, le roi David a fait cette prière: “S’il te plaît, ô Jéhovah, change en sottise le conseil d’Ahithophel [conseiller d’Absalom]!”
Thí dụ, khi đương đầu với âm mưu của Áp-sa-lôm nhằm chiếm quyền vua Y-sơ-ra-ên, vua Đa-vít cầu nguyện: “Ôi, Đức Giê-hô-va! xin làm cho những mưu-chước của A-hi-tô-phe [cố vấn của Áp-sa-lôm] ra ngu-dại”.
47 « Si la lèpre* contamine un vêtement, que ce soit un vêtement en laine ou en lin, 48 que ce soit dans la chaîne ou dans la trame du lin ou de la laine, ou encore une peau ou tout ouvrage en peau, 49 si la tache vert-jaune ou rougeâtre due à la maladie contamine le vêtement, une peau, la chaîne, la trame ou tout objet en peau, c’est une contamination par la lèpre ; on devra la montrer au prêtre.
47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem.
Rejoignez le tram de votre couleur qui vous portera au monde de votre choix.
Xin hãy đến chỗ xe điện đánh dấu theo màu, xe sẽ đưa bạn đến thế giới bạn chọn.
Cette fois-ci, vous êtes sur un pont au-dessus de la voie lorsque le tram approche.
Thời điểm đó, bạn đang đứng trên cây cầu bắt qua đừng ray khi xe điện đến gần.
Quelque chose d'autre se trame, quelque chose de vraiment important.
Có điều gì khác đang diễn ra ở đây, điều gì rất lớn.
Mais leurs trames romanesques combinent des thèmes du féminisme et des droits des femmes avec les questions relatives à la communauté Haoussas et l'Islam, en puisant dans sa propre expérience en tant que membre de ces groupes,,.
Tiểu thuyết của cô kết hợp các chủ đề về chủ nghĩa nữ quyền và quyền của phụ nữ với các vấn đề liên quan đến người Hausa và Hồi giáo, bằng chính những trãi nghiệm của mình.
La trame de la pièce : le festin de Belshatsar et l’écriture sur le mur (Daniel 5:1-31).
(Đa-ni-ên 5:1-31) Anh Louis Piéchota đóng vai Đa-ni-ên, anh này về sau đã đứng vững trước sự bắt bớ của Quốc Xã.
Ils ont compris que ce complot, visant à effacer de toutes les mémoires humaines le nom du seul vrai Dieu, était tramé par le Diable.
Dân sự của Đức Chúa Trời hiểu rằng chính Ma-quỉ đã âm mưu xúi giục nhân loại quên đi danh của Đức Chúa Trời thật.
Si Jésus n’avait pas été relevé, si tout cela n’avait été qu’un canular, pourquoi Pierre aurait- il risqué sa vie pour proclamer cette résurrection aux chefs religieux, qui haïssaient Jésus et avaient tramé sa mort ?
Nếu Chúa Giê-su không sống lại, nếu đó chỉ là một trò lừa đảo, thì tại sao Phi-e-rơ liều mạng để công bố sự sống lại của Đấng Ki-tô cho giới lãnh đạo tôn giáo, những người căm ghét Chúa Giê-su và từng lập mưu giết ngài?
Cherchez à comprendre le contexte et le contenu du bloc d’Écritures, notamment la trame de l’histoire, les personnages, les lieux et les événements.
Cố gắng hiểu rõ văn cảnh và nội dung của khối câu thánh thư, kể cả cốt truyện, con người, địa điểm, và các sự kiện.
Il est dans le tram.
Hắn đang ở trên xe.
Qu'est-ce qui se trame dans cette ville?
Chuyện gì xảy ra với cái thị trấn này vậy?
Je devais dessiner tous les caractères à la main sur du papier millimétré - Bell Centennial existait en 4 graisses - pixel par pixel, puis les encoder trame par trame pour le clavier.
Bell Centennial có tới 4 kiểu đậm nhạt, tôi phải vẽ và mã hóa từng li từng tí để đảm bảo chúng tương thích với ký tự trên bàn phím.
C'est une formation navale en trame.
Đây là liên hoàn trận trên nước.
Et maintenant nous avons réduit toute cette histoire à seulement 29 photos magiques, et nous pouvons entrer dans la trame narrative à cet endroit.
Và giờ ta gọt dũa toàn bộ câu chuyện xuống chỉ còn 29 bức ảnh kỳ diệu, và khi đó ta có thể nhập vào câu chuyện từ vị trí này.
34 Quand les Romains vinrent détruire Jérusalem en 70, Jéhovah ne protégea pas la nation juive, qui avait rejeté Jésus et tramé son exécution.
34 Bởi vì nước Do Thái đã loại bỏ Chúa Giê-su và âm mưu xử tử ngài, Đức Giê-hô-va đã không che chở họ, khi người La Mã đến tiêu hủy thành Giê-ru-sa-lem vào năm 70 CN.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trame trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.