traînant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traînant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traînant trong Tiếng pháp.

Từ traînant trong Tiếng pháp có các nghĩa là khề khà, kéo dài ra, quét đất lòng thòng, sệ nệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traînant

khề khà

adjective

kéo dài ra

adjective

quét đất lòng thòng

adjective

sệ nệ

adjective

Xem thêm ví dụ

Que tu veux gâcher ta vie, en traînant dans ce quartier de merde?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống cái khu ở chuột này mãi?
Ça ne devrait pas être trop difficile, une fois qu'ils verront à quel point je suis détendu traînant avec ma copine.
Không nên có quá nhiều rắc rối, khi họ thấy tôi thoải mái lạnh lùng với người phụ nữ của tôi.
Je me souviens encore de ce jour de Noël si horriblement froid quand elle est rentrée du cimetière, avec moi traînant les pieds à ses côtés.
Tôi vẫn còn nhớ một ngày Giáng Sinh vô cùng lạnh lẽo, tôi lê bước theo mẹ từ nghĩa trang về nhà.
Charley fit un clin d’œil à la classe et alla en traînant la patte jusqu’au bureau de Mlle Wilder
Charley đảo mắt quanh phòng và bước nhanh tới trước bàn của cô Wilder.
On risque gros en traînant ici et vous le savez.
Ông biết chúng ta đang đánh liều việc nấn ná ở lại đây mà.
Mais en traînant des nuées de gloire, que nous venons
mỗi chúng ta được sinh ra với một phần thiên tính bên trong mình
À cette époque, je le faisais en traînant des pieds mais, malgré mes protestations, mon père a continué de les emmener jusqu’à ce qu’ils assistent régulièrement à l’église et qu’ils aient une voiture.
Lúc ấy, tôi rất bực bội nhưng mặc cho tôi càu nhàu, Cha tôi vẫn tiếp tục cho họ quá giang cho đến khi họ tích cực tham dự nhà thờ và có xe riêng của họ.
Traînante- maître était un vieux congre, que
Drawling- master là một con lịch cũ- cá chình, được sử dụng đến một lần một tuần:
Je relevai frileusement le col de mon manteau tandis que nous nous pressions à l’intérieur en traînant nos bagages.
Tôi kéo cổ áo khoác lên để chống lạnh lúc chúng tôi vội vã chạy vào ngôi nhà kéo theo đồ đạc của mình.
À Rome, au moment de la sortie du film Piranha 2 : Les Tueurs volants, le réalisateur James Cameron tomba malade et rêva d'un « torse métallique se traînant hors d'une explosion, tenant des couteaux de cuisine ».
Tại Rome, trong khi phát hành Piranha II: The Spawning thì James Cameron mắc bệnh và có một giấc mơ về một mẫu kim loại kéo thân mình khỏi vụ nổ và cầm một cây dao nhà bếp .
Hendrix jouait de la guitare électrique et le critique de musiques Greil Marcus décrit l'atmosphère de cet enregistrement de la manière suivante : « De lourds accords enflamment le début de chaque strophe comme des nuages d'orage ; le rythme est lancinant, avec la voix profonde et traînante d'Hendrix, ne ressemblant en rien à la tempête de poussière du Midwest qu'est Dylan. » Le titre a également été repris dans de nombreuses langues différentes.
Hendrix chơi ghita điện và nhà phê bình âm nhạc Greil Marcus đã mô tả bầu không khí trong quá trình thu âm bài hát của Hendrix: Các hợp âm đồng loạt trỗi dậy từ mỗi đoạn như mây mưa; giai điệu rất chậm rãi, với sự tập trung cao độ của Hendrix, giọng nói chuyện lè nhè mang tính đường phố không có vẻ gì giống với phong cách cơn bão miền Tây của Dylan."
Je suis entrée, anxieuse, en traînant mes bagages.
Kéo lê những túi xách, tôi bồn chồn bước vào nhà.
C'est parce que nous savons, quand nous jouons, que nous sommes en fait plus heureux en travaillant dur, qu'en nous reposant ou en traînant dehors.
Đó là bởi vì chúng ta biết, khi chúng ta chơi một game, rằng chúng ta sẽ hạnh phúc hơn khi làm việc chăm chỉ, hơn là thư giãn, hay đi chơi.
Mais les autres disciples vinrent avec le petit bateau, traînant le filet plein de poissons, — car ils n’étaient pas loin de la terre, seulement à quatre-vingt-dix mètres environ.” — Jean 21:7, 8.
Các môn đồ khác đem thuyền trở lại, kéo tay lưới đầy cá, vì cách bờ chỉ chừng hai trăm cu-đê mà thôi” (Giăng 21:7, 8).
L’image qui nous est offerte de cette civilisation n’est pas celle d’une société traînant une morne existence dans des vêtements ternes faits de tissus sans attrait. Bien au contraire, cette population avait adopté des styles vestimentaires aux couleurs gaies, qui pouvaient varier en fonction des activités et des saisons et, naturellement aussi, des moyens du foyer.
Họ không phải là một dân tộc chỉ sống với những nhu cầu cơ bản trong cuộc sống, cùng những trang phục nhàm chán và những loại vải sợi thô kệch. Trái lại, họ thích mặc các kiểu thời trang đa dạng, nhiều màu sắc, tùy vào những dịp khác nhau, tùy theo mùa và khả năng tài chính của mỗi người.
Les clients et les affranchis, l'estomac plein d'un dîner consistant à défaut d'être supérieur, sortent à pas traînants des bains tièdes et s'en retournent vers leurs immeubles.
Khách khứa và người làm, có một bữa ăn thiết thực nếu tệ hơn một chút - cũng là được no bụng, trước khi trở về các khu chung cư.
Je ne vous imaginais pas traînant dans les Glades.
Tôi không nghĩ là cậu vì ai đó có thể hẹn hò ở khu Glades này.
Une fois que la proie est abattue, les loup commence à manger avec excitation, déchirant et traînant la carcasse dans toutes les directions, et arrachant de gros morceaux.
Một khi con mồi bị hạ xuống, con sói bắt đầu lao vào cắn xé, tách và túm lấy thân thịt theo mọi hướng, và đẩy mạnh những phần lớn của nó.
l'habitude de venir une fois par semaine: il nous a enseigné traînante, Stretching, et l'évanouissement de
Ngài dạy chúng ta Drawling, Trải dài, và Ngất xỉu trong
Mais en traînant des nuées de gloire, que nous venons
Mà chúng ta mang với mình một phần vinh quang của Thượng Đế
Faire la connaissance de quelqu’un en « traînant dans la rue » avec lui ou en échangeant des renseignements sur l’Internet ne constitue pas une base suffisante pour le mariage.
Những mối quen biết qua “việc đi chơi” hoặc trao đổi thông tin trên mạng lưới Internet thì không phải là nền tảng đầy đủ cho hôn nhân.
Sauf votre respect, si un seul d'entre vous avait déjà travaillé une journée en prison, vous sauriez qu'étant donné qu'un détenu ne gagne que 19 cents de l'heure, certains y vont en trainant des pieds.
Xin lỗi chứ, nếu quý vị từng làm việc ở nhà tù, sẽ biết được là vì họ chỉ được 19 cents 1 giờ nên họ vào đó chỉ để cho đỡ chán.
Toi et moi, traînant c'est...
Cậu biết đấy, bọn mình đi chơi chỉ là...
Tatiana s'avançait la dernière, portant son petit chien et traînant péniblement une lourde valise brune.
Tatiana Nikolaevna vào cuối cùng mang theo chú chó nhỏ và khó khăn trong việc kéo vali to màu nâu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traînant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.