traduction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traduction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traduction trong Tiếng pháp.
Từ traduction trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản dịch, dịch, dịch bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traduction
bản dịchnoun (texte issu d'une traduction) La traduction est un art et c'est pourquoi la traduction informatisée ou automatisée n'est pas encore fiable sans révision humaine. Dịch là một nghệ thuật, vì vậy các bản dịch bằng máy vi tính không đáng tin cậy nếu không được con người hiệu đính. |
dịchadjective La traduction est un art et c'est pourquoi la traduction informatisée ou automatisée n'est pas encore fiable sans révision humaine. Dịch là một nghệ thuật, vì vậy các bản dịch bằng máy vi tính không đáng tin cậy nếu không được con người hiệu đính. |
dịch bảnnoun Cyrille Loucaris a supervisé la première traduction en grec de toutes les Écritures grecques chrétiennes en 1630. Cyril Lucaris điều hành việc dịch bản dịch Hy Lạp đầu tiên của toàn bộ phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp vào năm 1630 |
Xem thêm ví dụ
Le 14 juin 1828, le travail de Joseph Smith sur la traduction des plaques du Livre de Mormon avait produit 116 pages de manuscrit. Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo. |
Pour la traduction, nous recherchons de jeunes frères qui ont une bonne connaissance de l’anglais, mais qui, surtout, maîtrisent bien la langue française. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Même cette traduction moderne du “ Nouveau Testament ” qu’une amie de la famille m’a offerte par la suite, je n’ai jamais pris le temps de la consulter. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
Quand il revient dans les îles en 1873, il y apporte la traduction complète du Nouveau Testament en gilbert. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Note de la Traduction du monde nouveau, édition anglaise à références: “Placez- vous sous mon joug avec moi.” Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Dès lors, si les Juifs qui lisent les Écritures dans le texte hébreu refusent de prononcer le nom divin quand ils le rencontrent, la plupart des “chrétiens” entendent la lecture de la Bible dans des traductions latines dont il est totalement absent. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Avec la parution de la Traduction du monde nouveau en tsonga, la pluie est tombée. ” Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
Pourrais- tu aider dans un Béthel ou une antenne de traduction en tant que volontaire non résident ? Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không? |
Jim Jewell, qui faisait partie de l’équipe de traduction des Écritures au siège de l’Église, raconte une histoire qui montre à quel point les Écritures peuvent nous parler quand elles sont traduites dans la langue de notre cœur. Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
En outre, de nombreuses traductions anciennes, dont la plus vieille date d’environ 180 de notre ère, viennent elles aussi confirmer l’intégrité du texte9. Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9 |
Oliver Cowdery arrive à Harmony pour transcrire le Livre de Mormon. La traduction reprend le 7 avril. Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. |
On a peut-être des soucis de traduction. Je ne... Lại một lần nữa, tiếng Đức hay tiếng Anh lại loạn cả lên. |
Certaines traductions libres édulcorent les normes morales contenues dans le texte original. Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. |
Ou, en d’autres termes, pour prendre la traduction sous un autre angle, tout ce que vous enregistrerez sur la terre sera enregistré dans les cieux, et tout ce que vous n’enregistrerez pas sur la terre ne sera pas enregistré dans les cieux. Car c’est d’après les livres que vos morts seront jugés, selon leurs œuvres, qu’ils aient accompli les cordonnances eux-mêmes, personnellement, ou par l’intermédiaire de leurs agents, conformément à l’ordonnance que Dieu a préparée pour leur dsalut dès avant la fondation du monde, d’après les registres qui sont tenus concernant leurs morts. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
Au milieu, c'est la traduction anglaise faite par un traducteur professionnel que nous avons payé 20 cents le mot pour sa traduction. Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch. |
Bien que de nombreuses traductions de la Bible rendent le terme hébreu ʼèrèts par “ pays ” au lieu de “ terre ”, en Psaume 37:11, 29 il n’y a pas lieu de limiter ʼèrèts au seul pays donné à la nation d’Israël. Nhiều bản Kinh Thánh dịch chữ Hê-bơ-rơ ’eʹrets là “xứ” thay vì “trái đất”, do đó không có lý gì để giới hạn chữ ’eʹrets nơi Thi-thiên 37:11, 29 chỉ là xứ mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên. |
En 2013, plus de 2 700 traducteurs répartis dans près de 200 centres de traduction contribuaient par leur travail à la propagation de la bonne nouvelle en plus de 670 langues. Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng. |
Le Seigneur veille aussi sur ce travail de traduction d’autres manières. Chúa cũng hỗ trợ công việc phiên dịch này theo những cách khác. |
Vous pouvez suivre l'avancement d'une traduction en affichant la mention "% terminés". Bạn có thể theo dõi tiến độ của mình với một bản dịch bằng cách xem "hoàn thành %". |
MANUELS : Les Saintes Écritures — Traduction du monde nouveau [bi12], Les Témoins de Jéhovah : Prédicateurs du Royaume de Dieu [jv], “ Toute Écriture est inspirée de Dieu et utile ” [si], La connaissance qui mène à la vie éternelle [kl], Le secret du bonheur familial [fy] et Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible [ad]. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
Toutefois, avant sa mort, son ami Miles Coverdale utilisa la traduction de Tyndale pour produire une version intégrale de la Bible, la première traduction anglaise à partir des langues originales. Tuy nhiên, trước khi chết, bạn ông là Miles Coverdale đã kết hợp bản dịch của hai người thành một cuốn Kinh Thánh hoàn chỉnh—bản dịch đầu tiên từ tiếng nguyên thủy sang tiếng Anh! |
Pourquoi la numérotation dans les Psaumes change- t- elle selon les traductions de la Bible ? Tại sao trong nhiều bản dịch Kinh Thánh việc đánh số các bài Thi-thiên và các câu trong mỗi bài lại khác nhau? |
La traduction était correcte? Cô chắc không dịch sai chứ? |
Si les targoums, rédigés en araméen, ne constituent pas des traductions exactes, ils révèlent cependant comment les Juifs comprenaient certains textes, ce qui aide les traducteurs modernes à déterminer la signification de quelques passages difficiles. Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu. |
Dans le même temps, nous avons besoin d’antennes de traduction dans de nombreux endroits du monde pour que les publications puissent être traduites là où la langue est parlée. Đồng thời, nhiều nơi trên thế giới cũng cần có các Văn phòng Dịch thuật Từ xa để các phiên dịch viên có thể sống và làm việc tại nơi mà ngôn ngữ đó được sử dụng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traduction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới traduction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.