Vietnamca içindeki sự khâm phục ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki sự khâm phục kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte sự khâm phục'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki sự khâm phục kelimesi hayranlık anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

sự khâm phục kelimesinin anlamı

hayranlık

noun

Ngài làm được điều này một cách thăng bằng và gây được sự khâm phục, hẳn Ngài rất khôn ngoan.
Bunu dengeli ve hayranlık uyandırıcı şekilde yapar; bunun için de hikmet gerekir.

Daha fazla örneğe bakın

Tôi thực sự khâm phục một người phụ nữ dũng cảm.
Cesur kadınları çok severim.
Sư phụ, con thực sự khâm phục
Üstat, gerçekten ikna oldum.
Chúng tôi thật sự khâm phục lòng trung thành và tinh thần hy sinh như thế!
Onların vefalı, özverili tutumlarına hayran kaldık!
Tôi thực sự khâm phục họ.
Onlara çok saygı duyuyorum.
Sự khâm phục của con cái rất quan trọng với anh phải không?
Çocuklarının sana hayranlık duyması senin için önemli mi?
Tôi thực sự khâm phục cậu có thể làm công việc đó.
Bu işi yapmanız takdire şayan.
Không, nhưng tôi thật sự khâm phục cái cái gã nào dám hẹn hò với cô thời đại học.
Hayır, fakat artık lisede çıktığın basketbol oyuncularından dolayı sana daha fazla saygı duyuyorum.
Ngài làm được điều này một cách thăng bằng và gây được sự khâm phục, hẳn Ngài rất khôn ngoan.
Bunu dengeli ve hayranlık uyandırıcı şekilde yapar; bunun için de hikmet gerekir.
Tôi sẽ không bao giờ quên nỗi thất vọng trên khuôn mặt ông và sự khâm phục của tôi khi nhìn ông bước vào phòng ngủ.
O anda pes etmediği için ona hayran kalmıştım, fakat yüzündeki hayal kırıklığını asla unutamam.
Đó là sự khâm phục Đức Giê-hô-va, kính trọng Ngài một cách sâu xa, cộng với sự sợ lành mạnh không muốn làm buồn lòng Ngài (Thi-thiên 89:7).
(Mezmur 89:7) Tanrı’yı gücendirmiş olma korkusu, O’nun sevgi dolu inayeti ve iyiliğine duyulan takdirden kaynaklanır.
Chàng cũng theo chủ nghĩa hư vô, mặc dù niềm tin đó có vẻ dựa vào sự khâm phục của chàng dành cho Bazarov hơn là tư tưởng của chính bản thân.
Her ne kadar görüşleri Bazarov’a olan hayranlığından kaynaklanıyor gibi görünse de aksine kendi çıkarımlarıdır.
Sự sợ của ngài chính là sự khâm phục và kính trọng Đức Chúa Trời một cách sâu xa. Vì yêu thương Đức Chúa Trời, Giê-su sợ làm buồn lòng Ngài.
(İşaya 11:3) Onun korkusu esas olarak Tanrı’ya yönelik derin bir saygı ve huşu, Tanrı’yı sevdiğinden dolayı içinde oluşan, O’nu gücendirme korkusudur.
Thán phục nghĩa là có cảm giác thích thú trước điều bất ngờ, lạ thường, hoặc không thể giải thích được, đặc biệt pha lẫn với sự khâm phục và hiếu kỳ, v.v...
Türk Dil Kurumu’nun Türkçe Sözlüğü “harika” kelimesini “Yaradılışın ve imkânların üstünde nitelikleriyle insanda hayranlık uyandıran (şey)” olarak tanımlıyor.
Và anh thật sự làm tôi khâm phục với cái tên gọi người đàn ông với những kế hoạch.
Ve sen beni bir planı olan bir adam gibi hazırla.
Phải khâm phục sự trung thành của họ.
Sadakatlerini takdir etmek gerekir.
Chúng tôi khâm phục sự sùng đạo và nhân hậu của anh”.
Onun dindarlığına ve insan sevgisine hayrandık.”
12 Không lạ gì khi người ta khâm phục sự dạy dỗ của Giê-su!
12 İnsanların İsa’nın öğretilerinden etkilenmesine şaşmamalı!
Tôi khâm phục sự kiên định của anh, Donald.
İnançlarına hayranım Donald.
Thí dụ, kiến thức về khả năng bay của chim chóc có thể khiến bạn càng khâm phục sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va.
Örneğin kuşların rota belirleme yetileriyle ilgili bilgi, Yehova’nın hikmetine olan takdirinizi artırabilir.
Được đề bạt vào một chức vụ cao trọng trong chính quyền nên ông hả hê trước sự tâng bốc và khâm phục của nhiều người.
Yönetimde yüksek bir mevkie getirilen bu adam, pohpohlanıp yüceltilmekten büyük bir zevk alıyordu.
Điều này khiến cho sự học hỏi của bạn phong phú hơn, và chắc chắn bạn sẽ rất khâm phục về sự hòa hợp của nội dung Kinh-thánh.
Bu, tetkikinizi zenginleştirecek ve kuşkusuz Mukaddes Kitabın içindeki uyumdan etkileneceksiniz.
khâm phục sự trung kiên của cô này nên gia đình mời cô trở về nhà, và chín người bà con đã chấp nhận học hỏi Kinh-thánh.
Gösterdiği bütünlükten etkilenen ailesi onu yeniden eve aldı ve içlerinden dokuzu Mukaddes Kitabı tetkik etmeyi kabul etti.
Tuy thế, chúng ta có thể vun trồng những cảm xúc thiết tha và sâu đậm đối với Đức Chúa Trời trong sự kính sợ và khâm phục (Thi-thiên 89:7).
Yine de, Tanrı’ya karşı, saygı ve huşu içinde, güçlü ve derin duygular geliştirebiliriz.—Mezmur 89:7.
Quả thật, càng biết nhiều về những điều Đức Giê-hô-va đã làm, chúng ta càng khâm phục về sự khôn ngoan của Ngài.
Gerçekten de, Yehova’nın yaptığı işler hakkında ne kadar çok bilgi edinirsek, hikmetine hayranlığımız o oranda artar.
Anh Bertil cho biết điều gây ấn tượng nơi anh không chỉ là những lý lẽ về sự hiện hữu của Đấng Tạo Hóa, anh cho biết thêm: “Tôi khâm phục sự kiên nhẫn của anh trước thái độ ngang ngạnh của tôi...
Bertil bir Yaratıcının varlığı yönündeki kanıtların yanı sıra, bu gencin davranışından da nasıl etkilendiğini anlatıyor: “Benim inatçılığım karşısındaki sabrına hayran kaldım. . .

Vietnamca öğrenelim

Artık sự khâm phục'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.