tout droit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tout droit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout droit trong Tiếng pháp.

Từ tout droit trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngay, thẳng tuột, tuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tout droit

ngay

adjective

Tout droit, la porte.
Cửa ở ngay đằng kia.

thẳng tuột

adverb

tuột

adverb

Mais pas chez mon frère. Mon frère est allé tout droit sous la ligne.
Nhưng em trai tôi thì không. Sức khỏe của nó tuột dốc theo đường đã định.

Xem thêm ví dụ

Quoi qu'il arrive, continuez tout droit.
Dù có chuyện gì, em cứ tiếp tục đi.
Et puis nous nous dirigeons tout droit vers Yondu pour récupérer votre prime.
Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng.
D'après la surveillance, il faut prendre sur Hawlwadig, et continuer tout droit.
Trạm giám sát yêu cầu chiếm Hawlwadig, đi thẳng đi.
Vers le milieu des années 30, le monde courait encore une fois tout droit à la guerre mondiale.
Giữa thập kỷ 1930, thế giới lại bắt đầu tiến đến chiến tranh toàn cầu.
Frère Jean, allez donc; Donne- moi un levier de fer et de l'amener tout droit
Friar John, do đó; Hãy cho tôi một con quạ sắt và mang lại cho nó thẳng
Vous faites tout droit.
Bạn sẽ làm điều đó tất cả các quyền.
Alors, tu vas tout droit à l'orphelinat
Vậy thì mày sẽ thẳng tiến cô nhi viện.
Comment expliquez-vous que le sang mène tout droit à sa porte?
Cậu có thể giải thích tại sao máu chạy đến trước cửa cô ấy không?
C'est tout droit.
Thẳng phía trước.
Donc nous allons tout droit là dedans.
Bây giờ đi thẳng vào vấn đề.
Elle retournera probablement tout droit dans les bras de Coulson.
Chắc lại chạy vào vòng tay của Coulson thôi.
Cela mène tout droit à un modèle chinois ou iranien.
Đây là một bản vẽ thiết kế cho những quốc gia như Trung Quốc hay Iran.
Elle sort tout droit d'un polar occidental.
Tất cả các nữ cảnh sát trong phim của bọn tây đều giống cô ấy!
Il semble qu'ils soient partis sur les quais tout droit vers Bette.
Hình như họ đã đi đến bờ sông để đến điểm hẹn với Bette.
Par Logrun Road, c'est tout droit.
Đường Logrun khá thẳng.
Quand les robots atteignent une intersection, ils choisiront aléatoirement d'aller à gauche, à droite ou tout droit.
Khi tới ngã tư, những robot kiến sẽ ngẫu nhiên chọn hướng trái, phải hay thẳng.
Tout droit, maman.
Đi thẳng.
La route la plus directe serait depuis Cripple Creek et filer tout droit vers le Pacifique.
Tôi cho là con đường ngắn nhất sẽ là từ nhánh sông Cripple đây đi thẳng tới Thái Bình Dương.
Leur renoncement manifeste les mène tout droit à l'échec.
Chính tư duy đơn giản đó dẫn họ đến thất bại.
Cette fantaisie sort tout droit de votre esprit borné.
Cái ảo tưởng này hiện ra trong suy nghĩ mù quáng của anh.
On va tout droit dans leur camp!
Mình đang chạy thẳng tới trại của chúng!
Cherchant obstinément à atteindre des objectifs inaccessibles, il va tout droit à l’épuisement et à la déception.
Cứ mải cố gắng đạt đến những mục tiêu quá cao, người đó tự đưa mình vào trạng thái kiệt sức và thất vọng.
Continuez tout droit.
Cứ đi thẳng.
C'est simplement parce que tu vas tout droit. & lt; n
Chỉ vì em đang đi thẳng thôi.
On va prendre tout droit.
Xin đi thẳng vào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout droit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.