tourbillon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tourbillon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tourbillon trong Tiếng pháp.
Từ tourbillon trong Tiếng pháp có các nghĩa là lốc, xoáy, cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tourbillon
lốcnoun Les pires tourbillons sont les tentations de l’adversaire. Những cơn gió lốc tồi tệ nhất là những cám dỗ của kẻ nghịch thù. |
xoáyverb C’est un tourbillon d’une vitesse terrible. Đó là một cơn gió lốc với tốc độ xoáy mạnh. |
cuộnverb |
Xem thêm ví dụ
Tes murmures d'encouragement dans mon tourbillon de désespoir qui me tiennent et me soulèvent jusqu'aux rives de la raison, pour vivre encore et aimer encore." Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
Soudain, le courant l’a attiré trop près d’un grand tourbillon et le bateau s’est couché sur le flanc et a chaviré. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
[ Soleils bleus, tourbillons verts, ] [ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ] |
Il semble plutôt entraîné dans un tourbillon de sentiments où se mêlent amertume, apitoiement sur soi et amour-propre blessé. Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện. |
Et on se plaint de cette course quotidienne, de ce tourbillon incessant. Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở. |
Le monde commercial a mis en place un tourbillon incessant. Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại. |
Tout comme le vent sur un jeune arbre, de même les tourbillons de votre jeunesse peuvent faire grandir votre force spirituelle, vous préparant ainsi pour les années à venir. Những cơn gió lốc trong thời niên thiếu của các em, giống như cơn gió lốc thổi vào một cái cây non, có thể gia tăng sức mạnh thuộc linh của các em, chuẩn bị các em cho những năm sắp tới. |
Imaginez un monde où vous voyez les chiffres et les lettres en couleur même s'ils sont imprimés en noir, dans lequel la musique ou la voix déclenche un tourbillon de formes mouvantes et colorées, dans lequel les mots et les noms remplissent votre bouche de saveurs insolites. Hãy nghĩ về 1 thế giới ¶ trong đó bạn thấy con số và chữ cái bằng màu sắc mặc dù chúng được in bằng màu đen, khi âm nhạc hay giọng nói tạo vòng xoáy của chuyển động, những khối màu, trong đó các từ và tên từ miệng bạn có hương vị khác thường. |
Des siècles plus tard, le philosophe René Descartes proposa que l'univers était composé d'un ensemble de tourbillons, ou vortex, et que chaque étoile était au centre d'un tourbillon. Nhiều thế kỷ sau, triết gia Rene Descates đề xuất rằng vũ trụ là một chuỗi các xoáy, mà ông gọi là những xoáy lốc, và rằng mỗi ngôi sao nằm ở trung tâm của một xoáy. |
Mais j'ai vite constaté qu'il y est venu comme un courant d'air froid sur moi sous le appui de la fenêtre, que ce plan ne ferait jamais du tout, surtout comme un autre courant de la porte branlante rencontré le de la fenêtre, et tous deux ensemble formé d'une série de tourbillons dans l'immédiat petits proximité de l'endroit où j'avais pensé à passer la nuit. Nhưng tôi sớm nhận ra rằng có đến một dự thảo của không khí lạnh hơn tôi từ dưới ngưỡng cửa của cửa sổ, kế hoạch này sẽ không bao giờ làm ở tất cả, đặc biệt là khi một hiện tại từ các cửa ọp ẹp gặp từ cửa sổ, và cả hai cùng nhau thành lập một loạt các lốc xoáy nhỏ trong ngay lập tức vùng lân cận của vị trí nơi mà tôi đã nghĩ qua đêm. |
L'espoir est le rayon de soleil dans le tourbillon de la vie. Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta. |
VOUS est- il déjà arrivé d’être accablé par des difficultés au point d’avoir l’impression d’être pris dans un tourbillon ? BẠN có bao giờ gặp nhiều vấn đề đến độ cảm thấy như bị chìm trong vũng nước xoáy không? |
La lumière indique toujours le tourbillon au centre des nuages. Ánh sáng luôn chỉ vào trung tâm của đám mây xoáy. |
Puis vous le faites tourner pour former un tourbillon au centre, un peu comme votre évier, en enlevant le bouchon ça fait un tourbillon. Khi nối điện tới bồn rửa, sẽ tạo ra một cuộn xoáy. |
Mais le principe est également valable pour le tourbillon des engouements et des modes que le monde nous propose dans des domaines comme la coiffure ou le vêtement, les distractions, la nourriture, la santé ou l’exercice physique, et d’autres encore. Nhưng nguyên tắc này cũng đúng đối với các tư tưởng ngông cuồng hay thay đổi và thời trang trên thế giới thí dụ như kiểu áo, giải trí, thực phẩm, sức khỏe và thể dục, v.v... |
Ne laissez pas les tourbillons vous tirer vers le bas. Đừng để cho các cơn gió lốc lôi kéo các em xuống. |
La véritable tragédie des tourbillons de la vie ne se produit que lorsque nous les laissons nous emporter loin de notre vraie voie. Thảm kịch thật sự trong những thử thách của đời chỉ đến khi chúng ta để cho chúng đẩy chúng ta ra khỏi hướng đi đúng của mình. |
Cependant après un tourbillon de lettres entre les deux camps, un coup d'État non violent entraîna le renversement de Seymour le 13 octobre 1549. Nhưng sau một loạt những trao đổi giữa hai bên, một cuộc đảo chính không đổ máu diễn ra trong ngày 13 tháng 10 năm 1549 đã chấm dứt quyền nhiếp chính của Seymour. |
Les conditions en elles-mêmes, en plus de la distance de plus de 160 kilomètres en pleine mer... les courants, les tourbillons, et le Gulf Stream lui-même, le plus imprévisible des courants de toute la planète Terre. Các điều kiện, cùng với khoảng cách tuyệt đối hơn 160 km ở ngoài khơi -- các dòng chảy và cuồng xoáy và dòng Vịnh, dòng chảy khó đoán nhất trên trái đất này. |
Enfermés dans l’arche et entourés par des tourbillons d’eau destructrice, ils étaient vraisemblablement impressionnés par cette démonstration de la puissance divine et ils ont dû prier ardemment. Ở bên trong tàu được đóng chặt nhìn ra ngoài thấy nước lũ thác loạn chảy cuồn cuộn gieo rắc sự hủy diệt chung quanh hẳn họ cảm thấy thán phục về sự bày tỏ quyền năng này của Đức Chúa Trời và hẳn họ đã hết lòng cầu nguyện Ngài. |
Son Royaume céleste détruira toute organisation et tout individu perturbateurs, si bien qu’ils ‘ fuiront au loin comme un tourbillon de chardon devant l’ouragan ’. — Isaïe 17:12, 13 ; Révélation 16:14, 16. Nước Trời của Ngài sẽ hủy diệt tất cả những tổ chức và cá nhân gây ra phiền phức; chúng sẽ “trốn xa, bị đùa đi... như luồng bụi gặp cơn bão”.—Ê-sai 17:12, 13; Khải-huyền 16:14, 16. |
« Et maintenant, mes fils, souvenez-vous, souvenez-vous que c’est sur le roc de notre Rédempteur, qui est le Christ, le Fils de Dieu, que vous devez bâtir votre fondation; afin que lorsque le diable enverra ses vents puissants, oui, ses traits dans le tourbillon, oui, lorsque toute sa grêle et sa puissante tempête s’abattront sur vous, cela n’ait aucun pouvoir sur vous, pour vous entraîner en bas jusqu’au gouffre de misère et de malheur sans fin, à cause du roc sur lequel vous êtes bâtis, qui est une fondation sûre, une fondation telle que si les hommes construisent sur elle, ils ne peuvent tomber » (Hélaman 5:12). Như Hê La Man đã giảng dạy một cách hùng hồn, “Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, hãy nhớ, hãy nhớ rằng các con phải xây dựng nền móng của mình trên đá của Đấng Cứu Chuộc chúng ta, tức là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế; để cho khi nào quỷ dữ tung những ngọn gió mạnh của nó ra, phải, những mũi tên trong cơn gió lốc của nó, phải, khi những trận mưa đá và những cơn bão tố mãnh liệt của nó tới tấp đổ xuống trên các con, thì nó sẽ không có quyền năng nào để lôi kéo các con xuống vực thẳm khốn cùng và đau thương bất tận được, vì nhờ đá mà các con được xây cất trên đó, đá ấy là một nền móng vững chắc, là một nền móng mà nếu loài người xây dựng trên đó họ sẽ không thể nào đổ ngã được” (Helaman 5:12). |
Le Seigneur vous a fourni ce don spirituel qui est plus puissant que les tourbillons de l’adversaire ! Chúa đã ban cho các em một cách khác để đứng vững vàng, một ân tứ thuộc linh có nhiều quyền năng hơn các cơn gió lốc của kẻ nghịch thù. |
Et je me suis senti comme dans un tourbillon, car après qu'ils l'ont stabilisée, elle s'est retrouvée aux soins intensifs, et j'ai espéré contre tout espoir, qu'elle s'en remettrait. Và tôi như ngồi trên tàu lượn siêu tốc, vì sau khi bà vào trạng thái ổn định, bà được đưa vào bộ phận chăm sóc đặc biệt, và tôi hi vọng viển vông là bà sẽ bình phục. |
Dans le tourbillon de sa passion, il avait oublié sa dévotion pour le Sauveur dont il s’était vanté. Bằng cách nào đó lòng tận tụy đã được anh ta tuyên bố với Đấng Cứu Rỗi đã bị quên lãng trong nỗi phấn khởi đầy sức đam mê của anh ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tourbillon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tourbillon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.