totem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ totem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ totem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ totem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tô-tem, vật tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ totem
tô-temnoun Eu conheço totens como estes. Tôi biết những tô tem như thế này, |
vật tổnoun É o totem para a modernidade total que nunca deixa de surpreender o mundo. Nó là vật tổ cho sự tân tiến tuyệt đối chưa bao giờ làm thế giới thôi kinh ngạc. |
Xem thêm ví dụ
Para provar que somos amigos, lhe oferecemos esse totem. Nghe đây, chỉ để chứng minh chúng tôi là bạn, chúng tôi sẽ tặng các người cái cột totem này. |
Eu conheço totens como estes. Tôi biết những tô tem như thế này, |
Quando vir o seu totem, saberá que não está no sonho de outrem. Bằng cách này, khi cô nhìn vào totem của mình, cô sẽ biết được mình có ở trong giấc mơ của người khác hay không. |
Arquitetonicamente, edifícios de estilo português podem ser encontrados, juntamente com as tradicionais casas totem da região leste. Về kiến trúc, có một số công trình kiến trúc Bồ Đào Nha, cùng với những ngôi nhà totem truyền thống ở vùng phía đông. |
O totem da tribo alada. Biểu tượng của Dực tộc. |
Eu estava trabalhando no meu totem. Tôi đang làm totem cho mình. |
As figuras são guias espirituais e totens, para o seu dono. Những hình ảnh này... chính là linh vật và biểu tượng củng cố tinh thần cho người sở hữu. |
Ela precisa de um totem. Đưa tôi vật biểu trưng. |
Quando se está por baixo do Totem Pole, é assim a vida. Phải, nhưng nếu cô là người có chức vụ thấp nhất thì cuộc sống của cô sẽ như thế. |
É repassada como um totem, para o primeiro filho homem de cada geração, quando ele atinge a idade. Nó được truyền lại như vật tổ cho người đàn ông được sinh ra đầu tiên của mỗi thế hệ khi anh ta đủ tuổi. |
E fizeram-lhe esta totem, de modo que quando você voltou, saberíamos que era você. Và họ tạo ra cái totem này, để khi cậu trở lại, chúng tôi biết đó chính là cậu. |
Tens de encontrar o teu totem. Anh phải tìm Vật Tổ của mình. |
Adder e Tiger, como um totem... Técnica. Xà tỷ và Hổ tỷ, hãy đánh Tuyệt Chiêu Tối Độc Tổ Truyền! |
O totem é um pequeno... Totem, vật biểu trưng, đó là 1 vật nhỏ, riêng tư... |
É o totem para a modernidade total que nunca deixa de surpreender o mundo. Nó là vật tổ cho sự tân tiến tuyệt đối chưa bao giờ làm thế giới thôi kinh ngạc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ totem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới totem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.