totalisant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ totalisant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ totalisant trong Tiếng pháp.
Từ totalisant trong Tiếng pháp có nghĩa là tổng thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ totalisant
tổng thểadjective (triết học) tổng thể) |
Xem thêm ví dụ
Il y a maintenant dans la région deux congrégations florissantes, totalisant presque 200 proclamateurs et de nombreux surveillants autochtones. Trong khu vực ấy, giờ đây có hai hội thánh đang phát triển mạnh với gần 200 công bố và nhiều trưởng lão địa phương. |
Le 5 juin 2007, la structure et ses terrains environnants, totalisant 668 hectares, sont vendus à un promoteur immobilier pour 50 millions de dollars. Vào ngày 5 tháng 6 năm 2007, miếng đất này ở ngoại ô Tucson, tất cả 668 hecta (1.650 mẫu), đã được bán cho hãng xây nhà ở bằng giá 50 triệu đô la. |
Son successeur, le LZ 3, qui incorpore toutes les parties de LZ 2 encore utilisables, est le premier zeppelin à voler sur de longs parcours, totalisant 4,398 km pendant 45 vols jusqu'en 1908. Chiếc LZ 3 kế tiếp, trong đó tất cả những phần còn có thể dùng của LZ 2 đã được tái sử dụng, là chiếc Zeppelin thành công đầu tiên và cho đến năm 1908 đã bay được tổng cộng 4.398 km trong 45 chuyến bay. |
77 listes totalisant 976 candidats dont 111 femmes se présentent face aux électeurs,. 976 ứng cử viên đã đăng ký, trong đó có 111 phụ nữ. |
La série a été diffusée sur TBS du 5 octobre 1979 au 10 octobre 1980, totalisant 54 épisodes. Bộ phim được phát sóng trên MBS từ ngày 05 tháng 10 năm 1979 đến 10 tháng 10 năm 1980, kéo dài 54 tập. |
Il a accumulé plus de 35 disques d'or et de platine au niveau mondial, avec des ventes totalisant plus de vingt millions d'exemplaires. Ông cũng nhận được hơn 35 album Bạch kim và Vàng trên toàn cầu, với số lượng bán ra hơn 20 triệu bản. |
Histogramme de l'évolution démographique L'agglomération de Papeete est formée de 7 communes (Arue, Faaʻa, Mahina, Paea, Papeete, Pirae, Punaauia) totalisant une population de 131 695 habitants en 2007 et de 133 676 en 2012. Đại đô thị Papeete gồm có 7 khu vực (Arue,Faaʻa, Mahina, Paea, Papeete, Pirae, Punaauia) với tổng dân số 131.695 người trong năm 2007. |
L'ouragan a causé des dégâts considérables en Nouvelle-Angleterre, totalisant environ 1,5 milliard de dollars américain de 1991. Bão gây thiệt hại ước tính đạt 1,5 tỷ USD năm 1991. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ totalisant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới totalisant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.