tortueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tortueux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortueux trong Tiếng pháp.
Từ tortueux trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoắt ngoéo, ngoằn ngoèo, quanh co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tortueux
ngoắt ngoéoadjective |
ngoằn ngoèoadjective Les rues étaient si tortueuses qu’on se perdait facilement. Các con đường ngoằn ngoèo lộn xộn, và rất dễ khiến lạc hướng. |
quanh coadjective Mais la question est combien le chemin est tortueux Nhưng đó là câu hỏi của con đường này quanh co ra làm sao |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi est- il important de ne pas recourir à des voies tortueuses? Tại sao tránh dùng đến những thủ đoạn gian manh lại quan trọng đến thế? |
” Le tract dénonçait également les accusations diffamatoires portées en France contre les Témoins ainsi que les manœuvres tortueuses employées par leurs détracteurs pour ternir leur image auprès de la population. Tờ giấy này vạch trần những lời vu cáo nhắm vào các Nhân Chứng ở Pháp và các thủ đoạn mà những kẻ gièm pha đã dùng để cố làm cho thiên hạ có cảm nghĩ tiêu cực về họ. |
“ Continuez à faire toutes choses sans murmures ni discussions, pour que vous deveniez irréprochables et innocents, des enfants de Dieu sans tache au milieu d’une génération tortueuse et pervertie. ” — PHILIPPIENS 2:14, 15. “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm và lưỡng-lự, hầu cho anh em ở giữa dòng-dõi hung-ác ngang-nghịch, được nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được” (PHI-LÍP 2:14, 15). |
Mon voyage tortueux m'a emmenée dans des endroits très spectaculaires. Cuộc hành trình ngoằn ngoèo đã đưa tôi đến một số nơi rất hùng vĩ. |
26 En pensant à cette époque, Isaïe prophétise : “ En ce jour- là, Jéhovah — avec sa dure, grande et forte épée — s’occupera de Léviathan, le serpent glissant, oui de Léviathan, le serpent tortueux, et, à coup sûr, il tuera le monstre marin qui est dans la mer. 26 Hướng tới thời điểm đó, Ê-sai tiên tri: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”. |
Darius s’occuperait plus tard de ces individus tortueux. Đa-ri-út sẽ xử những người ác độc này sau. |
Comme au Ier siècle, alors que l’actuel système de choses corrompu vit ses derniers jours, un cri s’élève : “ Sauvez- vous de cette génération tortueuse. Như vào thế kỷ thứ nhất, trong ngày sau rốt của hệ thống mọi sự đồi bại này cũng vậy, có lời kêu vang: “Các ngươi khá cứu mình thoát khỏi giữa dòng-dõi gian-tà nầy” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:40). |
Et savoir -- si ce chemin est assez tortueux, et si improbable, que peu importe avec quoi vous commencez, nous pourrions être une singularité. Và muốn được biết-- nếu con đường này đủ quanh co, và không chắc sẽ xảy ra, rằng bất kể bạn bắt đầu từ đâu, chúng ta đều đặc biệt. |
Mais y a- t- il eu un seul de ces gouvernements qui soit parvenu à redresser toutes les choses ‘ tortueuses ’ de ce système imparfait ? Tuy nhiên, có chính phủ nào thật sự chỉnh đốn được những điều “cong-vẹo” trong hệ thống bất toàn này chưa? |
Un ami de Dieu n’est ni tortueux ni trompeur, car “ l’homme de [...] tromperie, Jéhovah le déteste ”. (1 Ti-mô-thê 1:5; Ma-thi-ơ 12:34, 35) Bạn của Đức Chúa Trời không gian xảo hay dối trá, vì “Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc ...kẻ gian-lận”. |
On lit en Proverbes 3:32: “L’individu tortueux est une chose détestable pour Jéhovah, mais Son intimité est avec les hommes droits.” Châm-ngôn 3:32 nói: “Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bầu-bạn cùng người ngay-thẳng”. |
Ils rendent leurs routes tortueuses ; Họ làm cong vẹo các nẻo của mình; |
b) Comment les serviteurs de Jéhovah se préservent- ils de cette “génération perverse et tortueuse”? b) Giờ đây, làm thế nào dân sự của Đức Giê-hô-va đối phó với “dòng-dõi [thế hệ, NW] hung-ác ngang-nghịch”? |
Est- ce Dieu qui a fait les choses tortueuses ? Có phải Đức Chúa Trời đã làm cong vẹo? |
6 Pour parvenir à leurs fins, les gens qui sont animés par l’esprit de ce monde recourent souvent à des manœuvres tortueuses. 6 Những người có tinh-thần thế-gian thường dùng đến những phương-pháp gian manh ngõ hầu đạt đến những mục-tiêu của họ. |
Rappelez à l’auditoire que le 21 avril sera prononcé le discours spécial intitulé “ Demeurons irréprochables au milieu d’une génération tortueuse ”. Nhắc cử tọa nhớ là sẽ có bài diễn văn công cộng đặc biệt vào ngày 21 tháng 4 nhan đề “Giữ mình không chỗ trách được giữa một thế hệ gian tà”. |
(Actes 2:11.) À l’image de Pierre, ils exhortaient les humbles à ‘ se sauver de cette génération tortueuse ’. Như Phi-e-rơ, họ khuyên những người nhu mì: “Các ngươi khá cứu mình thoát khỏi giữa dòng-dõi gian-tà nầy!” |
Mais la question est combien le chemin est tortueux entre ces frêles débuts, ces graines, et la vie. Nhưng đó là câu hỏi của con đường này quanh co ra làm sao từ những sự bắt đầu lỏng lẻo, những hạt giống này, bằng tất cả mọi cách để tồn tại. |
’ Étant donné que la mort, les ennuis physiques et d’autres causes de chagrin sont ainsi imputés à Dieu, ces lieux communs donnent à penser que Dieu ‘ écrit de façon tortueuse ’, qu’il agit d’une manière incompréhensible pour l’homme. Vì người ta đổ lỗi cho Đức Chúa Trời về sự chết, về những vấn đề của cơ thể, và những sự buồn phiền khác, những câu nói như thế ngụ ý rằng Đức Chúa Trời ‘viết cong vẹo’, Ngài làm việc theo cách loài người không hiểu nổi. |
(Genèse 37:2). Il se montra fidèle en veillant aux intérêts de son père, de même que Jésus fut d’une fidélité à toute épreuve en paissant le troupeau de son Père au sein d’une “génération sans foi et tortueuse”. — Matthieu 17:17, 22, 23. Ông tỏ sự trung tín với điều lợi tốt cho cha mình cũng như Giê-su đã tỏ sự trung thành không hề sai lệch khi chăn bầy chiên của Cha ngài sống giữa một “dòng-dõi không tin và gian-tà” (Ma-thi-ơ 17:17, 22, 23). |
Que leur cœur était tortueux! Lòng của họ thật là bại hoại làm sao! |
17 Une “génération sans foi et tortueuse” poussée par ses chefs religieux a donc joué un rôle essentiel dans la condamnation à mort du Seigneur Jésus Christ. 17 Vì thế, một “thế hệ không tin và gian tà”, bị những người lãnh đạo tôn giáo thúc giục, đã đóng vai trò then chốt trong vụ giết Chúa Giê-su Christ. |
Pourquoi ne fait- il rien alors que “la justice sort tortueuse”? Tại sao Ngài lại để “sự đoán-xét ra trái-ngược”? |
Ces desseins consistaient non seulement à édifier la foi d’Abraham et de Sara mais aussi à leur enseigner des vérités éternelles qu’ils ont proclamées aux autres sur la longue route tortueuse préparée pour eux. Các mục đích đó không những gồm có việc xây đắp đức tin của Áp Ra Ham và của Sa Ra mà còn dạy cho họ các lẽ thật vĩnh cửu là điều họ đã chia sẻ với những người khác trên lộ trình dài và ngoằn ngoèo đi đến vùng đất đã được chuẩn bị cho họ. |
18 À propos de cette époque, Isaïe annonce : “ En ce jour- là, Jéhovah — avec sa dure, grande et forte épée — s’occupera de Léviathan, le serpent glissant, oui de Léviathan, le serpent tortueux, et, à coup sûr, il tuera le monstre marin qui est dans la mer. 18 Ê-sai tiên tri về thời đó: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortueux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tortueux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.