topless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ topless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topless trong Tiếng Anh.

Từ topless trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị cắt ngọn, cao không thấy đầu, cao ngất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ topless

bị cắt ngọn

adjective

cao không thấy đầu

adjective

cao ngất

adjective

Xem thêm ví dụ

Presley began stripping topless in Tijuana, Mexico.
Presley bắt đầu với công việc nhảy múa ngực trần ở Tijuana, Mexico.
One of the reasons of the audience reaction was a photo released a few days before the pageant in which Machado appears topless, something forbidden by the rules of the contest.
Một trong những lý do của phản ứng khán giả là một bức ảnh được tung ra một vài ngày trước cuộc thi, trong đó Machado xuất hiện với bộ ngực trần, một điều bị cấm bởi các quy tắc của cuộc thi.
The organization became internationally known for organizing controversial topless protests against sex tourism, religious institutions, sexism, homophobia and other social, national and international topics.
Tổ chức này đã trở nên nổi tiếng thế giới vì đã tổ chức các cuộc biểu tình ngực trần gây tranh cãi chống du lịch tình dục, các tổ chức tôn giáo, chủ nghĩa phân biệt giới tính, đồng tính và các chủ đề về xã hội, quốc gia và quốc tế khác.
Or maybe you see a topless sunbather.
Hoặc giả bạn nhìn thấy một cô nàng tắm nắng với bộ ngực trần.
(Laughter) Or maybe you see a topless sunbather.
Hoặc giả bạn nhìn thấy một cô nàng tắm nắng với bộ ngực trần.
Retrieved April 17, 2012 "Topless Rihanna rattles Northern Ireland farmer with risque video shoot".
Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2012. ^ “Topless Rihanna rattles Northern Ireland farmer with risque video shoot”.
Women in Europe go topless all the time.
Phụ nữ Châu Âu còn nhỏ hơn.
We went to some topless beaches.
Chúng tôi đã đến những bãi biển bất tận ư.
Not topless, tapas.
Không phải cởi trần, là tapas.
The real " Mona Lisa, " where she's topless.
" Mona Lisa " hàng thật, tại nơi mà cô ấy để ngực trần.
Who's getting topless?
Ai sắp cởi trần ra vậy?
You know, you shouldn't be in here unless you're topless.
Ông biết không, ông không nên ở trong này trừ khi ông cũng để ngực trần.
In 1958, as an offshoot of his magazines, Marks began making short films for the 8 mm market of his models undressing and posing topless, popularly known as "glamour home movies".
Năm 1958, để minh họa cho các tạp chí của mình, Marks đã bắt đầu sản xuất những bộ phim ngắn cho thị trường phim 8mm với hình ảnh các người mẫu cởi quần áo và hở ngực, được biết đến với cái tên "những bộ phim gia đình quyến rũ".
Most notably, however, installing the add-on automatically renders all brothel girls in the game topless, although nudity can still be toggled on and off.
Tuy nhiên, đáng chú ý nhất là việc cài đặt add-on tự động hiển thị cảnh tất cả các cô gái nhà thổ trong game để ngực trần, dù rằng người chơi vẫn có thể bật tắt tính năng khỏa thân.
At first, she refused to be filmed topless in a sunbathing scene, but she changed her mind when Warner Brothers raised her fee substantially.
Ban đầu, chị từ chối diễn cảnh để trần phần trên cơ thể tắm nắng, nhưng sau đó đã đổi ý khi hãng phim Warner Brothers nâng tiền thù lao lên đáng kể.
Examples include the 2015 BBC production of Poldark which attracted large audiences due to depictions of lead actor Aidan Turner topless; the 2016 BBC production of The Night Manager which features a scene in which Tom Hiddleston naked buttocks is on-screen; and the erotic novel Fifty Shades of Grey.
Các ví dụ bao gồm series Poldark năm 2015 của BBC đã thu hút được lượng lớn khán giả do hình ảnh cởi trần của nam diễn viên chính Aidan Turner; miniseries The Night Manager năm 2016 của BBC trong đó xuất hiện một cảnh cặp mông trần của Tom Hiddleston có thể nhìn thấy được trên màn ảnh; và cuốn tiểu thuyết về tình dục Fifty Shades of Grey.
I liked Todd much better when he was topless.
Mình thích Todd hơn khi anh ta cởi trần.
For example, in countries where women can be topless on the beach, this is often not allowed in a swimming pool, and a swimsuit must be worn.
Ví dụ, ở các nước mà phụ nữ có thể được để ngực trần trên bãi biển, họ thường không được phép vào hồ bơi nếu để ngực trần.
In September 1993, Madonna embarked on The Girlie Show World Tour, in which she dressed as a whip-cracking dominatrix surrounded by topless dancers.
Vào tháng 9 năm 1993, Madonna mở đầu chuyến lưu diễn The Girlie Show World Tour, nơi bà mặc quần áo ngắn bó sát cùng roi da và nhiều vũ công ngực trần.
Will she be topless?
Cổ có để ngực trần không?
And hours later, I was standing topless and barelegged in front of the police, having the cuts and bruises on my naked body photographed for forensic evidence.
Và vài tiếng đồng hồ sau, tôi đứng trước cửa đồn cảnh sát không mặc áo và đi chân trần, họ chụp ảnh tất cả những vết thương và vết cắt trên cơ thể tôi để làm chứng cứ trên tòa.
Should a girl being topless and say hello that would be considered to be polite?
Gái mà để hở ngực rồi lại chào hỏi các chú thì các chú có cảm thấy vinh dự không?
I still hear topless.
Tôi vẫn nghe thấy cởi trần.
TAYSTEE: So there I am, topless, sitting on this bulldozer, like, in a construction site.
Bởi thế tôi ở đó, ngực trần, ngồi trên cái xe ủi, giống như trong một công trường xây dựng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.