exposed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exposed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exposed trong Tiếng Anh.
Từ exposed trong Tiếng Anh có các nghĩa là hổng hểnh, phơi bày, phơi ra, trống trải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exposed
hổng hểnhadjective |
phơi bàyadjective That I just don't want to end up more exposed. Rằng em không muốn bị phơi bày thêm nữa. |
phơi raadjective And third, layers of those rocks must be naturally exposed. Và thứ ba, các lớp của những tảng đá kia phải được phơi ra một cách tự nhiên |
trống trảiadjective According to the blueprint, the substructure is completely exposed. theo như bản vẽ này, cấu trúc bên dưới nó hoàn toàn trống trải. |
Xem thêm ví dụ
However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
We could test the safety of chemicals that we are exposed to on a daily basis in our environment, such as chemicals in regular household cleaners. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Those professors so exposed were either fired or threatened with prosecution. Những giáo sư tiếp xúc như vậy đã bị sa thải hoặc bị đe dọa vì bị truy tố. |
Use it well in teaching others and in exposing false doctrines. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
All this story is gonna do is expose this paper to a lawsuit. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
Adam and Eve were exposed to what evidence that Jehovah loved them, yet how did they respond? A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào? |
Extreme pressure additives, or EP additives, are additives for lubricants with a role to decrease wear of the parts of the gears exposed to very high pressures. Phụ gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất cao. |
Along Roman Dacia's exposed western border and stretching towards the vast Pannonian Plain lived the Iazyges, a Sarmatian tribe. Dọc theo khu vực biên giới phía Tây của Dacia thuộc La Mã và kéo dài về phía đồng bằng Pannonia rộng lớn là nơi sinh sống của người Iazyges, một bộ tộc Sarmatia. |
You et al. (1978) suggested that Member 4 in the upper part of the formation is middle Pleistocene and should be designated the Shangnabang Fm., while the sediments exposed at Shagou containing Enhydriodon cf. falconeri should be designated the Shagou Fm. with an age of Pliocene. You et al. (1978) cho rằng Đoạn 4 ở phần trên của thành tạo là giữa Pleistocen, và cần được chỉ định là thành hệ Shangnabang, trong khi các trầm tích tiếp xúc tại Shagou chứa Enhydriodon cf. falconeri nên cần được xếp vào thành hệ Shagou với tuổi Pliocen. |
Human Rights Watch also conducted research in Vietnam for this report but decided to not interview victims and witnesses there because doing so would have exposed them to almost certain retaliation. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa. |
12 The prophesying of Amos exposed the oppression that had become common in the kingdom of Israel. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
Every time, he attacks from his left and exposes his chest, that's when you attack. Mỗi lần, ông tấn công từ trái và lộ ngực của mình, đó là khi bạn tấn công. |
"Independent journalism could help expose abuses that otherwise would be swept under the carpet.” "Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.” |
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry. Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học. |
With Bible basis, what reason can we deduce for this timing in fully exposing Satan? Căn cứ vào Kinh-thánh, chúng ta có thể suy ra được tại sao phải chờ đợi đến thời đó mới tố giác toàn diện Sa-tan không? |
If the structural frame of load-bearing timber is left exposed on the exterior of the building it may be referred to as half-timbered, and in many cases the infill between timbers will be used for decorative effect. Nếu khung cấu trúc của gỗ chịu lực được để lộ ra bên ngoài tòa nhà, nó có thể thấy được rõ ràng và được gọi half-timbered (tiếng Anh) hay Fachwerkhaus (tiếng Đức), và trong nhiều trường hợp, vết trám giữa các lớp gỗ được sử dụng cho mục đích trang trí. |
The error of Eʹphra·im is also exposed,+ Lỗi lầm Ép-ra-im cũng sẽ bị phơi bày+ |
(Matthew 20:28) “He came quite near to death, exposing his soul to danger.” “Con người đã đến... để phó linh hồn mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28, NW). |
24, 25. (a) Why could Esther not relax after Haman’s plot was exposed? 24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi dù âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần? |
Dye makers combined these with salt and exposed the mixture to the open air and the sun for three days. Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày. |
Other older volcanic centres exposed in the walls of the caldera are the Cerro Aguas Calientes stratovolcano in the eastern wall and the Cerro Gigantes in the western wall. Các trung tâm núi lửa khác được lộ ra trong các lớp vỏ của miệng núi lửa là Cerro Aguas Calientes ở phía đông lớp vỏ và Cerro Gigantes ở phía tây lớp vỏ. |
Pliocene marine rocks are well exposed in the Mediterranean, India, and China. Các loại đất đá trong lòng đại dương cũng bị lộ thiên rõ nét tại Địa Trung Hải, Ấn Độ, Trung Quốc. |
Captain America, Black Widow, Fury and Falcon discover this and expose Hydra's plan to the world, while also managing to stop Project: Insight in the process. Captain America, Black Widow, Fury và Falcon phát hiện ra và phơi bày kế hoạch này ra thế giới, đồng thời ngăn chặn việc triển khai Project: Insight. |
Not only does the Bible expose idols as worthless but it also speaks condemningly regarding images and their worshipers: “They are like a scarecrow of a cucumber field, and cannot speak. Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng. |
All team members and coworkers are exposed daily to one another’s efforts. Tất cả các thành viên trong nhóm và đồng nghiệp đều được thấy những nỗ lực của nhau hằng ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exposed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exposed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.