TOC trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ TOC trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ TOC trong Tiếng pháp.

Từ TOC trong Tiếng pháp có các nghĩa là cốc, cạch, tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ TOC

cốc

noun

Avant qu'il se lance dans la blague " toc-toc " version physique quantique...
OK, trước khi cậu ấy đùa về vật lý lượng tử cốc cốc...

cạch

verb

tồi

adjective (thân mật) tồi, vô giá trị)

Xem thêm ví dụ

Un exil un peu plus court que ce que nous espérions, mon frère, mais probablement adéquat vu ton niveau de toc.
Ồ, chuyến lưu đày có vẻ ngắn hơn chúng ta nghĩ, em trai ạ... nhưng chắc vậy là đủ, theo mức độ bị ám ảnh cưỡng chế của cậu.
Toc-toc.
Cốc, cốc.
Vous devez haiir ces trucs en toc.
Ong hẳn là ghét những thứ nhựa giả dối đó!
Toc-toc!
Cốc cốc!
Toc toc toc!
Cốc, cốc, cốc!
Qu'a souvent des idées très toc-toc
♪ Đầu óc ông ta chỉ vừa vừa
J'ai dit toc-toc .
Em nói là cốc cốc.
Vous pouvez également désactiver la fonctionnalité Toc Toc.
Bạn cũng có thể tắt Knock Knock.
Toc, toc.
Cốc, cốc.
Il doit avoir un TOC.
Có thể anh ta hơi bị xu hướng rối loạn ám ảnh.
Toc, toc.
Cốc cốc.
Si vous ne voyez pas d'aperçu vidéo lorsqu'un contact vous appelle, cela signifie que votre interlocuteur a désactivé Toc Toc ou qu'il ne figure pas dans vos contacts.
Nếu bạn không thể xem trước video khi ai đó gọi cho bạn, thì người gọi đó đã tắt Knock Knock hoặc họ không có trong danh bạ của bạn.
Je peux avoir des TOC.
Tôi hơi bị O.C.D. một chút.
Sa mère est déjà toc-toc!
Mẹ thằng bé đã hơi hâm hấp rồi!
On ne va pas attendre un flic en toc loué à la CPM!
Chúng ta không chờ bọn cảnh sát được thuê.
Je sais pas, aujourd'hui, je suis plus la Femme en Toc que la Femme d'Acier.
Tôi không biết, hôm nay, ít giống Girl mà giống Girl of Stucco hơn.
C'est le tic-toc d'une horloge.
Đó là tiếng kim đồng hồ.
(Rires) Ici, j'ai simplement recherché « TOC chien », mais je vous encourage tous à rechercher « TOC chat ».
(Tiếng cười) Đây là kết quả tôi tìm cho từ khoá "OCD ở chó" nhưng bạn nên tìm thử từ khoá "OCD ở mèo" còn thú vị hơn nữa.
Quel est l'intérêt d'un toc-toc secret si on l'utilise pas?
Lập ra cách gõ cửa bí mật làm gì mà không dùng?
Toc-toc!
Cốc, cốc.
Si je me faisais retoucher par la chirurgie, j’aurais l’impression d’être du toc, d’être faux.
Việc sửa các bộ phận của cơ thể làm cho tôi cảm thấy như tiền giả.
Même leurs dieux, du toc!
Kể cả Chư thần của chúng cũng xấu xa!
Ce qu’on sait, c’est que, sous quelque forme qu’elle se présente et aussi convaincante qu’elle soit, cette proclamation ne sera que du toc.
Nhưng chúng ta biết một điều là dù lời tuyên bố được đưa ra dưới hình thức nào hay có sức thuyết phục ra sao thì cũng chỉ là lời giả dối mà thôi.
Toc toc.
Này, này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ TOC trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.