titanic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ titanic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titanic trong Tiếng Anh.

Từ titanic trong Tiếng Anh có các nghĩa là Titanic, khổng lồ, to lớn, vĩ đại, Titanic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ titanic

Titanic

adjective

He confirmed that it was the wreck of the Titanic.
Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic.

khổng lồ

adjective

Okay, so which one of you little titans is getting vaccinated first?
Vậy nhóc nào trong đám khổng lồ này sẽ tiêm trước đây?

to lớn

adjective

But one thing stands titanic.
Nhưng có một điều to lớn hơn cả.

vĩ đại

adjective

Titanic

adjective (Titanic (1997 film)

He confirmed that it was the wreck of the Titanic.
Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic.

Xem thêm ví dụ

Radar and Cassini imaging have also revealed "crateriforms", circular features on the surface of Titan that may be impact related, but lack certain features that would make identification certain.
Dữ liệu Radar và hình ảnh thu được từ Cassini cũng cho thấy một số "hình miệng núi lửa", các đặc điểm hình vòng cung trên bề mặt Titan có thể liên quan tới nguồn gốc va chạm, nhưng thiếu một số đặc điểm để xác định rõ nguyên nhân này.
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912.
Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm.
He stood a titan.
Ông ta đứng như một người khổng lồ.
It wasn't revealed until one of the later runs of the Teen Titans that this was not Dick Grayson, in fact his true identity was never uncovered.
Điều này không được tiết lộ cho đến khi một trong những người điều hành sau này của Teen Titans không phải là Dick Grayson, mà trên thực tế danh tính thật của Deathwing không bao giờ được phát hiện ra.
The Titanic 3D version took 60 weeks and $18 million to produce, including the 4K restoration.
Phiên bản 3D của Titanic tốn 60 tuần để thực hiện với kinh phí 18 triệu USD, bao gồm cả việc phục hồi sang độ phân giải 4K.
Scientists have long speculated that conditions on Titan resemble those of early Earth, though at a much lower temperature.
Các nhà khoa học đã cho rằng các điều kiện trên Titan giống với các điều kiện thời kỳ đầu trên Trái Đất, dù ở mức nhiệt độ thấp hơn.
"ATTACK ON TITAN PART 2: END OF THE WORLD – In Cinemas, Australia & New Zealand October 1 – 7 – Tickets On-Sale Now".
Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2015. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “ATTACK ON TITAN PART 2: END OF THE WORLD – In Cinemas, Australia & New Zealand October 1 - 7 - Tickets On-Sale Now”.
Without the tree's barrier... he probably figures there's enough Demi-Titans out there to get him what he wants.
Nếu không có lá chắn cây... anh ta có thể có đủ số Tiểu Titan để anh ta đạt được mục đích của mình.
Seeing Annabeth tied up and held hostage by Luke and learning that "the General" is Zoë's father, the Titan Atlas, Percy takes the sky from Artemis so she can fight the Titan's advance guard.
Thấy Annabeth bị trói và biết được rằng tên Tướng Quân chính là Atlas, cha của Zoë, Percy đã nhận gánh nặng từ Artemis để mọi người có thể chiến đấu với tên Titan này.
Everyone's on Titan now.
Giờ mọi người đều sống trên Titan.
Ticks, which are explosive mines that track enemies, for example, require 65% of the Titan meter filled.
Chẳng hạn Ticks là những quả mìn để theo dõi kẻ thù, có thể kích hoạt khi 65% thanh Titan được lấp đầy.
I'm going to Titan.
Tôi sẽ tới Titan.
Although it is Saturn's third-largest moon, it orbits much farther from Saturn than the next closest major moon, Titan.
Mặc dù là vệ tinh lớn thứ ba của Sao Thổ, quỹ đạo của nó rất xa so với vệ tinh lớn nằm gần nó nhất là Titan.
Following a hearing, the district court entered an order dated 2 July 2004, in which it refused to grant comity or recognise the 1993 decision of the French administrator, and rejected RMS Titanic Inc.'s claim that it should be awarded title to the items recovered since 1993 under the Maritime Law of Finds.
Sau khi xem xét, tòa án đã ra văn bản ngày 2 tháng 7 năm 2004, theo đó từ chối trao quyền sử dụng điều lệ công nhận thân thiện giữa quốc gia và công nhận quyết định năm 1993 của vị quản lý Pháp, và bác bỏ yêu cầu của RMS Titanic Inc rằng họ phải được trao quyền sở hữu các vật được tìm thấy từ năm 1993 theo luật hàng hải về những đồ vật tìm được.
It's obviously modeled on the Titanic.
Hiển nhiên, nó mô phỏng chiếc Titanic.
Fifteen hundred people went into the sea when Titanic sank from under us.
1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm.
The Titans are giant humanoid figures ranging between 3 and 15 meters (10 and 50 ft) tall and are usually masculine in body structure but lack reproductive organs.
Titans là sinh vật khổng lồ mang hình dạng con người, cao khoảng 3-15 mét (10–50 ft) và thường có ngoại hình giống đàn ông, tuy nhiên chúng không có cơ quan tiêu hóa cũng như cơ quan sinh sản.
He got news of Titanic's loss, Captain Lord was notified, and the ship set out to render assistance.
Chiếc Frankfurt đã thông báo với anh ta việc tàu Titanic chìm, Thuyền trưởng Lord được thông tin và con tàu bắt đầu tới hỗ trợ.
The moon is named after Hyperion, the Titan god of watchfulness and observation – the elder brother of Cronus, the Greek equivalent of Saturn – in Greek mythology.
Vệ tinh này được đặt tên theo thần Hyperion, vị thần Titan của sự đề phòng và quan sát – anh trai của Cronus, vị thần tương đương với Sao Thổ trong thần thoại Hy Lạp.
Traditionally, most of Saturn's moons have been named after Titans of Greek mythology.
Thông thường, đa số các vệ tinh của Sao Thổ được đặt tên theo các vị thần Titan trong thần thoại Hy Lạp.
So, you know, here I am now, on the deck of Titanic, sitting in a submersible, and looking out at planks that look much like this, where I knew that the band had played.
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi.
The Huygens probe to Titan contains 35 devices.
Các thăm dò Huygens để Titan chứa 35 thiết bị.
The History of Titanic Disaster
Lịch sử thảm hoạ tàu Titanic
People sort of think I went away between "Titanic" and "Avatar" and was buffing my nails someplace, sitting at the beach.
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển.
But here we see the complex trajectory of the Cassini mission color coded for different mission phases, ingeniously developed so that 45 encounters with the largest moon, Titan, which is larger that the planet Mercury, diverts the orbit into different parts of mission phase.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titanic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.