tiresome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiresome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiresome trong Tiếng Anh.

Từ tiresome trong Tiếng Anh có các nghĩa là chán, khó chịu, làm chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiresome

chán

adjective verb

This is growing tiresome.
Ta bắt đầu chán rồi đấy nhé!

khó chịu

adjective

He's also prone to excuses, which I find tiresome.
Anh ta có ý nói xin lỗi, điều này làm ta khó chịu.

làm chán

adjective

Xem thêm ví dụ

They get kind of tiresome after a while, don't you think?
Mấy chuyện đó sớm muộn gì cũng chán dần, phải không?
But now I say to myself when I'm depressed, and I find myself forced to listen to tiresome and pompous people,
Nhưng giờ, mỗi khi nản lòng, tôi lại tự nhắc bản thân mình, và buộc bản thân mình phải lắng nghe từ những kẻ khoa trương khó chịu,
For them, restrictions are tiresome.
Đối với con trẻ, luật lệ thường gây khó chịu.
* But were God’s righteous requirements, as expressed in the Law, a harsh and tiresome burden to the people, robbing them of their freedom and joy, as many people today claim?
* Nhiều người ngày nay cho rằng những đòi hỏi công bình của Đức Chúa Trời, như được thể hiện trong Luật Pháp, là một gánh nặng cay nghiệt và gây cho dân sự mệt nhọc, cướp đi sự tự do và niềm vui của họ; nhưng có phải như vậy không?
It is a change from tiresome, purposeless labor to joyful service that honors God.
Nó là một sự thay đổi từ công việc mệt mỏi, vô nghĩa sang việc vui mừng tôn vinh Đức Chúa Trời.
Such a life is full of tiresome striving and a great deal of anxiety.
Đời sống như thế chỉ đầy những sự lo toan mỏi mệt.
It finally got so tiresome down there, I just went out the window.
Tôi quá bực bội nên tôi leo ra cửa sổ.
This awareness can put a spring in our step and transform a tiresome trudge into an invigorating walk.
Điều này giúp chúng ta bước đi một cách hăng hái hơn, và khiến những bước chân mệt mỏi trở nên mạnh mẽ.
Your visits are becoming tiresome.
Những cuộc viếng thăm của anh khiến ta mệt mỏi đấy.
15 The faithless priests in ancient Jerusalem viewed the offering of sacrifices as a tiresome formality.
15 Những thầy tế lễ thiếu đức tin ở Giê-ru-sa-lem xưa xem việc dâng của-lễ là một nghi thức nặng nhọc.
Mr Bennet, how can you be so tiresome?
Ông Bennet, Làm sao ông trông có vẻ mệt mỏi thế nhỉ?
A mother of a seven-year-old boy commented: “Having to explain to him many sentences in our preparation for the Watchtower Study used to be long and tiresome.”
Một người mẹ có con trai bảy tuổi nhận xét: “Trước đây khi chuẩn bị cho Buổi học Tháp Canh, tôi thường phải giải thích cho con nhiều câu nên mất thời gian và mệt mỏi”.
For Consequence of Sound, Chris Coplan called the visual "incredible" and described it as a "less grating and tiresome" version of The Master of Disguise.
Từ Consequence of Sound, Chris Coplan gọi khung cảnh video thật đáng kinh ngạc và mô tả nó như một phiên bản "ít làm khó chịu và mệt mỏi" của bộ phim The Master of Disguise.
You're becoming such a tiresome bore and such a confused person that I find it difficult to follow your thoughts.
Anh đang trở thành một kẻ tẻ nhạt và bối rối đến nỗi tôi cảm thấy khó khăn để theo kịp suy nghĩ của anh.
He's also prone to excuses, which I find tiresome.
Anh ta có ý nói xin lỗi, điều này làm ta khó chịu.
You've suddenly grown quite tiresome.
Nghe cha càng nói càng chán đấy
He never rose above the dirty, tiresome work his father had left behind.
Anh chẳng bao giờ vươn lên khỏi cái nghề lam lũ bẩn thỉu ấy, công việc mệt nhọc mà cha anh đã để lại.
16 Let us delight in offering spiritual sacrifices to God, never considering this a tiresome burden.
16 Chúng ta hãy vui vẻ dâng của-lễ thiêng liêng cho Đức Chúa Trời, đừng bao giờ xem đó là một gánh nặng cực nhọc.
This becomes so tiresome that she tries to scare him away by hanging her rear end out the window for him to kiss.
Điều này trở nên khó chịu đến nỗi cô phải tìm cách dọa ông đi bằng cách chìa mông ra cửa sổ cho ông ta hôn.
For instance it clears up a tiresome controversy over the level at which natural selection acts.
Ví dụ nó loại bỏ sự tranh cãi mệt mỏi về vấn đề chọn lọc tự nhiên hoạt động ở mức độ nào.
18 Notice how such ones were described in The Watchtower of January 1, 1937: “To those unfaithful ones the privilege of serving God by bringing the fruits of the kingdom before others, as the Lord has commanded, has become only a tiresome ceremony and formality, which offers them no opportunity to shine in the eyes of men.
18 Hãy chú ý những người như thế được miêu tả trong Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 1-1-1937: “Đối với những người bất trung, đặc ân phụng sự Đức Chúa Trời bằng cách đem lại bông trái của Nước Trời cho những người khác, như Chúa đã phán dạy, đã trở thành một nghi lễ chán chường và theo thông lệ, điều đã làm cho họ không có cơ hội để sáng chói theo mắt loài người.
Fans might’ve preferred bigger action or more effects, but Mangold does them one better, recovering the soul of a character whose near-immortality made him tiresome."
Người hâm mộ có thể ưa hành động của nhân vật hay nhiều hiệu ứng hơn, nhưng Mangold làm tốt hơn thế, anh phục hồi tâm hồn nhân vật, người có khả năng bất tử nhưng chính điều đó khiến nhân vật trở nên mệt mỏi."
We are happy as we go home after a stressful and tiresome day at work to the arms of our families, as they express love and appreciation for us.
Chúng ta được hạnh phúc khi chúng ta trở về nhà sau một ngày làm việc đầy căng thẳng và mệt nhọc, tìm đến vòng tay của gia đình mình khi họ bày tỏ tình yêu thương và sự biết ơn chúng ta.
You can stop that tiresome pattern.
Bạn có thể học cách để không nhượng bộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiresome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.