timide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timide trong Tiếng pháp.
Từ timide trong Tiếng pháp có các nghĩa là rụt rè, e lệ, né. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timide
rụt rèadjective Peut-être que vous avez cotoyé trop de personnes timides et geignardes. Có lẽ là do cô đã giao thiệp với quá nhiều người rụt rè và hay than vãn. |
e lệadjective Tu n'es pas timide non plus. Cạnh nam nhân, cô cũng không e lệ |
néadjective |
Xem thêm ví dụ
Mon Seung Jo est du genre timide... Seung Jo của tôi là loại người e thẹn... |
Elle est timide aujourd'hui. Hôm nay con bé ngại. |
Quand on observe bien la situation, notre système d'éducation actuel est davantage concentré sur la création d'excellents moutons, comme les appelle l'ancien professeur de Yale, Deresiewicz, des jeunes gens, intelligents et ambitieux, bien qu'un peu frileux devant les risques, timides et sans but, et parfois, imbus d'eux-mêmes. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Par prudence, j'ai répondu timidement : - Oui, je crois que nous nous sommes croisés une ou deux fois Vì thận trọng, tôi đáp rụt rè: - Có, mình cho là chúng mình đã gặp nhau một hoặc hai lần |
J’étais très timide. Pourtant, même tremblante, je donnais des réponses à chaque étude de La Tour de Garde. Tôi rất nhút nhát, nhưng ngay dù run rẩy, tôi vẫn luôn luôn trả lời tại Buổi học Tháp Canh của hội thánh. |
Mais même les adultes sont parfois timides. Nhưng ngay cả người lớn đôi khi cũng cảm thấy nhút nhát. |
JE: Lorsque tu as reçu ce coup de fil impromptu -- Tony est très timide, et nous avons du vraiment le convaincre pour obtenir que Tony, modeste qu'il est, nous autorise à amener Luke. JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây. |
Cependant, sous cette apparence étourdi et timide, elle est en fait extrêmement trompeuse et froide, capable de berner et de blesser Aki sans une seconde pensée. Tuy vậy, dưới vẻ vụng về và ngượng ngùng của cô thì cô là một người dối trá và lạnh lùng, có thể lừa dối và tổn thương Aki mà không cần suy nghĩ. |
Peut-être certains d’entre vous ici ce soir, jeunes gens, sont naturellement timides ou se considèrent comme inaptes à répondre à un appel. Một số các em thiếu niên ở đây tối nay có thể là người vốn nhút nhát hay cho rằng mình không thích đáng để đáp ứng cho một sự kêu gọi. |
Depuis ce début timide, elle a couru dix-huit marathons. Kể từ sự khởi đầu giản dị đó, chị đã chạy trong 18 cuộc đua marathon. |
'Cheshire Puss ", elle a commencé, assez timidement, car elle n'a pas du tout savoir si elle serait comme le nom: cependant, il ne sourit un peu plus large. Cheshire Puss, cô bắt đầu, chứ không phải rụt rè, cô không biết liệu nó sẽ như tên: tuy nhiên, nó chỉ nhe răng cười một chút rộng hơn. |
Elle est très timide. Cô ấy rất nhút nhát. |
Ne soyons pas timide. Nào, đừng e dè thế chứ. |
En effet, nous sommes encouragés lorsque tous, qu’ils soient expérimentés, jeunes, timides ou nouveaux, font l’effort d’exprimer leur foi aux réunions de la congrégation. Tất cả chúng ta được khích lệ khi mọi người cố gắng bày tỏ đức tin của mình tại buổi họp hội thánh, dù là người trẻ, mới, nhút nhát hay có kinh nghiệm. |
L'élève timide murmura sa réponse. Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời. |
C’est ce que montre ce qui est arrivé à Stella, une chrétienne extrêmement timide. Trường hợp của Stella cho thấy rõ điều này. Stella là một nữ tín đồ đấng Christ rất nhút nhát. |
Ne sois timide! Đừng chối.. |
Je ne pense pas que vous soyez timide. Em không nghĩ là sếp xấu hổ. |
Était- il timide, sceptique, agacé, occupé ? Có người nào nhút nhát, lộ vẻ hoài nghi, tỏ thái độ khó chịu hay bận rộn không? |
« Je suis très timide », a-t-il dit. Anh cả đó nói: “Tôi rất nhút nhát.” |
Il m’a remarquée, toute timide que j’étais, avec mon appareil photo et m’a demandé si je voulais le photographier. Anh nhìn thấy tôi—một thiếu nữ hơi rụt rè—cầm một máy chụp ảnh, anh hỏi tôi có muốn chụp cho anh một tấm không. |
Un ancien expérimenté donne cet exemple : « Quelqu’un de timide peut se sentir mal à l’aise en présence d’une personne extravertie et démonstrative. Một trưởng lão có kinh nghiệm đã đưa ra ví dụ này: “Một người nhút nhát có thể thấy khó kết hợp với người cởi mở và nồng nhiệt. |
Je suis toujours timide mais j’ai demandé au Seigneur de m’aider. Tôi vẫn còn nhút nhát, nhưng tôi đã cầu xin Chúa giúp đỡ tôi. |
Certains sont- ils timides ou mal à l’aise ? Phải chăng vài người thì nhút nhát hoặc e thẹn? |
Elle n'était pas du tout une enfant timide et elle n'était pas exactement effrayée, mais elle se sentait qu'il n'y avait pas savoir ce qui pourrait arriver dans une maison avec une centaine de chambres presque toutes taire - une maison debout sur le bord d'une lande. Cô không phải là một đứa trẻ nhút nhát tất cả các và cô không chính xác sợ hãi, nhưng cô cảm thấy rằng không có biết những gì có thể xảy ra trong một ngôi nhà với hàng trăm phòng gần như tất cả shut up - một ngôi nhà đứng trên các cạnh của một neo đậu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới timide
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.