timestamp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timestamp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timestamp trong Tiếng Anh.
Từ timestamp trong Tiếng Anh có nghĩa là nhãn thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timestamp
nhãn thời gianverb (sequence of characters or encoded information identifying when a certain event occurred) |
Xem thêm ví dụ
Timestamps are required to indicate when the review was written and can include date, time and timezone information, eg. Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
To avoid possible naming conflicts, we recommend that you create a new folder each time that you post content and that you include a timestamp or incremental ID in each folder's name. Để tránh xảy ra xung đột khi đặt tên, bạn nên tạo một thư mục mới cho mỗi lần đăng nội dung, đồng thời bạn nên thêm dấu thời gian hoặc mã gia tăng trong mỗi tên thư mục. |
These standard representations are often used to construct timestamp values. Các biểu diễn tiêu chuẩn này thường được sử dụng để xây dựng các giá trị dấu thời gian. |
The UNIX timestamp when the order was charged to the user. Dấu thời gian UNIX khi đơn đặt hàng được tính cho người dùng. |
There is a timestamp next to each error indicating when it was seen. Ngoài ra còn có dấu thời gian bên cạnh mỗi lỗi cho biết thời điểm phát hiện ra lỗi. |
A timestamp is a sequence of characters or encoded information identifying when a certain event occurred, usually giving date and time of day, sometimes accurate to a small fraction of a second. Dấu thời gian là một chuỗi các ký tự hoặc thông tin được mã hóa xác định khi một sự kiện nào đó xảy ra, thường đưa ra ngày và giờ trong ngày, đôi khi chính xác đến một phần nhỏ của một giây. |
The timestamp format is incorrect. Định dạng dấu thời gian không chính xác. |
The cookie value contains a version number followed by a timestamp, and campaign information in the form of the gclid value. Giá trị cookie chứa số phiên bản đứng trước dấu thời gian và thông tin chiến dịch ở dạng giá trị gclid. |
The sequential numbering of events is sometimes called timestamping. Việc đánh số tuần tự các sự kiện đôi khi được gọi là dấu thời gian. |
Learn how to change timestamps on photos. Tìm hiểu cách thay đổi dấu thời gian trên ảnh. |
To avoid possible conflicts, we recommend that you create a new directory each time you post content and that you include a timestamp or incremental ID in each directory's name. Để tránh xung đột có thể xảy ra, chúng tôi khuyên bạn nên tạo thư mục mới mỗi lần bạn đăng nội dung và bạn nên bao gồm dấu thời gian hoặc ID tăng dần trong mỗi tên của thư mục. |
All timestamps must conform to RFC 822 specification or follow IS0 8601 format. Tất cả dấu thời gian phải phù hợp với đặc tả RFC 822 hoặc theo định dạng IS0 8601. |
Although no notable changes were made between Beta 3 and the final version, the change from MSN Messenger to Windows Live Messenger brought some additional changes, such as customization for the nicknames of individual contacts, timestamps on messages, the ability to see a contact's name only once if the same person writes multiple messages in a row, and color schemes for the entire application. Mặc dù không có thay đổi đáng chú ý đã được thực hiện giữa Beta 3 và phiên bản cuối cùng, các thay đổi từ MSN Messenger Windows Live Messenger đưa thêm một số thay đổi, chẳng hạn như tùy biến cho các biệt danh liên lạc cá nhân, timestamps về tin nhắn, khả năng nhìn thấy tên của số liên lạc chỉ một lần nếu cùng một người viết nhiều tin nhắn trong một hàng, và phối màu cho toàn bộ ứng dụng. |
As a result, especially shortly after one of the days on which local zone time changes, users may observe that some files have timestamps that are incorrect by one hour. Kết quả là, đặc biệt là ngay sau khi một trong các ngày mà múi giờ địa phương thay đổi, người dùng có thể quan sát một số tập tin có nhãn giờ lệch một giờ. |
Note: The displayed timestamp on the graph is based on the time zone specified in your account settings. Lưu ý: Dấu thời gian hiển thị trên biểu đồ dựa trên múi giờ được chỉ định trong phần cài đặt tài khoản. |
Notification message time: FCM notification message time (timestamp). Thời gian tin nhắn thông báo: Thời gian tin nhắn thông báo FCM (dấu thời gian). |
Since these frames depend on other frames for decoding and presentation, Decode Timestamp (DTS) gives sequence by which frames are decoded and PTS gives sequence by which frames are presented. Vì những khung này phụ thuộc vào các khung khác để giải mã và trình bày, Dấu thời gian giải mã (DTS) đưa ra trình tự các khung được giải mã và PTS đưa ra trình tự khung được trình bày. |
802.1AS provides for accurate time synchronization over 802.11 links, in part by invoking MAC-specific timestamp-reporting primitives defined in IEEE Std 802.11v-2011. 802.1AS cung cấp đồng bộ hóa thời gian chính xác trên các liên kết 802.11, một phần bằng cách viện dẫn các primitive timestamp-reporting đặc trưng MAC được định nghĩa trong IEEE Std 802.11v-2011. |
Since NTP only works with the differences between timestamps and never their absolute values, the wraparound is invisible in the calculations as long as the timestamps are within 68 years of each other. Vì NTP hoạt động dựa trên chênh lệch giữa các time stamp và không bao giờ dựa trên giá trị tuyệt đối, việc lặp lại nhãn sẽ không có ảnh hưởng nếu giữa các nhãn sai lệnh không quá 68 năm. |
You can click or tap a comment's timestamp to create a highlighted comment link. Bạn có thể nhấp hoặc nhấn vào dấu thời gian của một nhận xét để tạo đường dẫn liên kết cho nhận xét nổi bật. |
Client Timestamp: Provides the number of seconds that have elapsed since 1970 (Epoch time) (e.g. 1452710304312.) Dấu thời gian của khách hàng: Cung cấp số giây đã trôi qua kể từ năm 1970 (thời gian Epoch) (ví dụ: 1452710304312). |
Each event displays a timestamp that corresponds to the time of its logging on the development device. Mỗi sự kiện hiển thị một dấu thời gian tương ứng với thời gian ghi của sự kiện trên thiết bị phát triển. |
For example, computer files contain timestamps that tell when the file was last modified, and digital cameras add timestamps to the pictures they take, recording the date and time the picture was taken. Ví dụ: tệp máy tính chứa dấu thời gian cho biết khi tệp được sửa đổi lần cuối và máy ảnh kỹ thuật số thêm dấu thời gian vào ảnh họ chụp, ghi lại ngày và giờ chụp ảnh. |
Timestamp synchronization In this case all changes to the data are marked with timestamps. Đồng bộ hóa theo dấu thời gian (timestamp synchronization) Trong trường hợp này mọi thay đổi đối với các dữ liệu được đánh dấu bằng các dấu thời gian (timestamp). |
Timestamps are typically used for logging events or in a sequence of events (SOE), in which case each event in the log or SOE is marked with a timestamp. Dấu thời gian thường được sử dụng để ghi nhật ký sự kiện hoặc trong chuỗi sự kiện (SOE), trong trường hợp đó, mỗi sự kiện trong nhật ký hoặc SOE được đánh dấu bằng dấu thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timestamp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới timestamp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.