time-consuming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ time-consuming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ time-consuming trong Tiếng Anh.

Từ time-consuming trong Tiếng Anh có nghĩa là tốn nhiều thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ time-consuming

tốn nhiều thời gian

adjective

Simple but time-consuming to translate, even with the five-letter keyword.
Đơn giản nhưng tốn nhiều thời gian để dịch chỉ với 5 từ khoá.

Xem thêm ví dụ

However, it is noted that such training is expensive, time consuming, and only truly functional for behavioral assessments.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc đào tạo như vậy rất tốn kém, mất thời gian và chỉ thực sự có chức năng cho các đánh giá hành vi.
Yet in the analog age collecting and analyzing such data was enormously costly and time-consuming.
Tuy nhiên, trong thời đại analog, việc thu thập và phân tích dữ liệu như vậy là vô cùng tốn kém và mất thời gian.
It used to be very time- consuming, but now it's nothing.
Trước đây người ta mất rất nhiều thời gian để làm ra, nhưng ngày nay chỉ mất vài phút.
The process of obtaining a land-use rights certificate was found to be unnecessarily complex and time consuming.
Quy trình để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cho là phức tạp không cần thiết và mất nhiều thời gian.
Clearly, he did not view children as a time-consuming burden.
Rõ ràng là ngài không xem trẻ con như là một gánh nặng làm mất thì giờ.
Of the three, the most time-consuming element of making the movie is preproduction.
Trong ba bước đó, bước tiêu tốn thời gian nhất của việc làm phim là bước tiền sản xuất.
Now this is quite time consuming and isn't the most comfortable process.
Việc này khá tốn thời gian và không phải quá trình thoải mái nhất.
This is time consuming tinkering but it can eventually produce a breakthrough
là việc làm tiêu tốn nhiều thời gian vô ích trước khi kỳ tích có thể xuất hiện.
‘Too time-consuming,’ some would answer —and it is expensive if you have to make copies of photos.
Có lẽ một số người nói rằng mất quá nhiều thời gian và tốn tiền để rửa ảnh.
It was very time-consuming.
Nó rất tốn thời gian.
And it's not all that reliable, and it's costly, and it's time- consuming.
Và điều này không đáng tin cậy đến thế, và rất tốn kém nữa, và còn tốn thời gian.
However, they can be addictive and time-consuming.
Tuy nhiên, chúng có thể gây nghiện và làm mất nhiều thì giờ.
I can be a bit time-consuming but I'm worth the trouble.
Tôi có thể làm tốn ít thời gian nhưng tôi xứng đáng vậy.
It's a hard, time-consuming labor, which they have to do for hours every week.
Đây là một công việc nặng nhọc tiêu tốn thời gian mà họ phải làm trong nhiều giờ mỗi tuần.
Identifying which particular poison was responsible for the disease proved to be extremely difficult and time-consuming.
Việc xác minh chất độc nào là thủ phạm dẫn tới căn bệnh đã tỏ ra là vô cùng khó khăn và tốn thời gian.
Even where experiments are practical, they remain costly and time-consuming.
Kể cả trường hợp thí nghiệm là thực tế, chúng vẫn còn đắt và tốn thời gian.
It adds: “Certainly the aftercare treatment in many instances has proved cheaper and less time-consuming.”
Tạp chí này viết thêm: “Hiển nhiên là trong nhiều trường hợp việc chăm sóc bệnh nhân sau khi xuất viện đã chứng tỏ là rẻ hơn và đỡ mất thời gian hơn”.
These may be time-consuming and could sidetrack them from pursuing things of greater importance.
Những điều này có thể tốn nhiều thời gian và có thể làm họ đi trệch hướng, không theo đuổi được những việc quan trọng hơn.
This is a much more time consuming process, and is generally more expensive than other methods.
Đây là một quá trình tốn nhiều thời gian hơn và thường đắt hơn các phương pháp khác.
That can at times consume all the energy and strength you have.
Đôi khi điều đó làm tiêu hao tất cả nghị lực và sức mạnh của các anh em.
And it's not all that reliable, and it's costly, and it's time-consuming.
Và điều này không đáng tin cậy đến thế, và rất tốn kém nữa, và còn tốn thời gian.
Preparing a lesson every weekday can seem like a daunting and time-consuming task.
Việc chuẩn bị một bài học mỗi ngày trong tuần có thể dường như là một nhiệm vụ khó khăn và mất thời giờ.
These servants also care for numerous other time-consuming but necessary assignments.
Các anh tôi tớ này cũng chăm lo vô số việc rất cần thiết và đòi hỏi nhiều thì giờ.
Connecting with people is a time-consuming, risky, and painful process.
Kết nối với người khác là một quá trình mất nhiều thời gian, mạo hiểm và đau đớn.
But in the time-consuming pursuit of advanced worldly education, some have harmed themselves spiritually.
Nhưng một số người đã làm hại chính mình về mặt thiêng liêng khi theo đuổi sự học vấn cao của đời này đòi hỏi quá nhiều thì giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ time-consuming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.