tijeras trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tijeras trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tijeras trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tijeras trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tijeras

kéo

noun (Tipo de herramienta que consiste en dos láminas que se cruzan unidas en un punto de pivote.)

Lo único que sé es que cuando entré, me esperaba dentro con esas tijeras.
Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô.

Xem thêm ví dụ

Ella tomó las tijeras y lo recortó de cada fotografía, y durante años, me dije que la verdad de esta fotografía era que yo estaba solo, que no tenía apoyo.
Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ.
Y aquí he alterado la cita de Potter Stewart diciendo que podemos pensar en algo que abarque desde las tijeras hasta los celulares, Internet y las píldoras anticonceptivas diciendo que estas cosas son simples, las funciones son simples, y que reconocemos qué es la simplicidad cuando la vemos.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
¿Tienes unas tijeras?
Mẹ có kéo không?
¡ Piedra, papel o tijera!
Oẳn tù tì ra cái gì ra cái này!
¡ Piedra, papel, tijera!
Búa, kéo, bao! Búa, bao, kéo!
Lo único que sé es que cuando entré, me esperaba dentro con esas tijeras.
Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô.
Así que podemos pensar en el complejo centinela Cas9 ARN como un par de tijeras que pueden cortar el ADN, Hace un descanso de doble cadena en la hélice del ADN.
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
le das vuelta su cabello cae y le das a la tijera.
Cột khách hàng vô, nhấn một cái nút, dựng đứng hắn dậy, lật ngược lại để cho tóc hắn thả xuống và cắt, cắt, cắt.
Me entregó un par de tijeras y, con toda la calma, me pidió que me cortara el pelo.
Ông đưa cho em một chiếc kéo và bình thản bảo em cắt hết tóc đi.
Devuelveme las tijeras cuando hayas acabado con ellas, Setsuko.
Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko.
Había unas tijeras de podar... en el suelo de la nave
Có mấy cái kéo làm vườn để hơi bất cẩn một chút
Farhan, consigue toallas y tijeras.
Farhan, đi lấy khăn và kéo.
Nyota intenta imitar a Panbanisha usando las tijeras del mismo modo.
Nyota cố bắt chước mẹ nó sử dụng kéo.
Piedra, papel, tijeras!
Búa, kéo, bao! Búa, bao, kéo!
¡ Tráeme las tijeras!
Kéo đâu, đưa đây
Nunca pude utilizar las tijeras con mi mano izquierda.
Tay trái tớ không cầm kéo được.
También le compró a Nick sus primeras tijeras.
Cô cũng đã mua cho Nick một cây kéo đầu tiên.
En mi primera operación mezclé las pinzas y las tijeras.
Ở lần đầu tiên, tôi đã lẫn lộn kẹp với kéo.
Piedra, papel o tijeras.
Được thôi, oẳn tù tì đi.
En este caso en particular, estaba en un elevador tijera no muy estable y suspendido a 15 metros en el aire.
Như trong chính bức hình cụ thể này, Tôi đã ở trên một xe cẩu cao tới 12m và nó không đứng im cho lắm.
Una tijera de oro cortará ese chorro perenne de niños.
Lớp đất sét sau đó bị nứt sẽ làm rơi những cái gai của con nhím.
Eso se descose fácilmente con unas tijeras, Cruchot.
Cái này cắt ra bằng kéo chắc dễ.
Tú estás cortada con la misma tijera que el mejor policía que ha habido.
Cô có trong mình dòng máu của viên cảnh sát giỏi nhất từng làm ở đây.
Tomó su pluma, y cogió sus tijeras.
Ông nắm lấy cái bút, và vồ lấy cái kéo.
¿Veis que el mango de las tijeras de podar combina con los zuecos?
Có thấy cách cái kéo tỉa cây khớp với đôi guốc làm vườn của cổ không.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tijeras trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.