threw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ threw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ threw trong Tiếng Anh.

Từ threw trong Tiếng Anh có các nghĩa là vứt, ném, quăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ threw

vứt

verb

Because a few days after the funeral, I threw it away.
Vài ngày sau tang lễ, tôi đã vứt nó rồi.

ném

verb

Jo Jones threw a cymbal at his head.
Jo Jones ném chũm chọe vào đầu ông ấy.

quăng

verb

They threw a cow pie at you, so you decided to kill them all?
Họ quăng phân bò vào ngươi và ngươi quyết định giết hết họ à?

Xem thêm ví dụ

I was oddly grateful when somebody threw in a dollar. "
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
Some of the poison was absorbed by the cereal, which was forced out when she threw up.
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
His horse threw him.
Hắn ngựa.
You threw it?
Bỏ cả sao?
I threw it in the street.
Tôi đã vứt nó trên đường.
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.”
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
As the parade passed the New York Stock Exchange, traders threw ticker tape from the windows, beginning the New York tradition of the ticker-tape parade.
Khi đoàn diễu hành đi ngang qua Sở giao dịch chứng khoán New York, những người mua bán chứng khoán quăng các cuộn hoa giấy từ các cửa sổ xuống, khởi đầu cho truyền thống diễu hành có quăng hoa giấy tại Thành phố New York.
And I threw it away and haven't needed it since.
Và tôi ném nó đi vì kể từ đó tôi không còn cần nó nữa
We threw out the censor-approved script and shot one I wrote this morning.
Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay.
Then a flashing grin lighted up his whole face and he threw the ball to her.
Rồi một nụ cười đột ngột khiến khắp khuôn mặt cậu ta rạng rỡ hẳn lên và cậu ta ném thẳng trái banh về phía cô.
Because I threw you out, now I accept you by worshipping you, which means I will also kill you.
Bởi vì tôi quăng bạn ra xa, bây giờ tôi chấp nhận bạn bằng cách tôn sùng bạn mà có nghĩa tôi cũng sẽ giết chết bạn.
Gayoon threw the first ball whilst So-hyun was on the plate to bat.
Gayoon đã ném quả bóng đầu tiên trong khi So-hyun chụp.
In May 1969, Dylan appeared on the first episode of Johnny Cash's television show and sang a duet with Cash of "Girl from the North Country", with solos of "Living the Blues" and "I Threw It All Away".
Tháng 5 năm 1969, Dylan xuất hiện trong tập đầu tiên của chương trình truyền hình về Johnny Cash, song ca với Cash trong 3 ca khúc "Girl from the North Country", "I Threw It All Away" và "Living the Blues".
Yet you still maintain that you threw your gun into the river before the murders took place?
Ông vẫn cho rằng đã vứt khẩu súng của mình xuống sông trước khi vụ ám sát xảy ra.
“He threw me an écu, I picked it up, and he took my ladder.
Nói rồi, hắn ta vứt cho tôi đồng tiền, tôi nhặt lấy và hắn mang thang đi!
Shaktiman was a popular TV series for children and it was the center of controversy because many children set themselves on fire or threw themselves off buildings hoping that Shaktiman would come and rescue them.
Shaktiman là một bộ phim truyền hình nổi tiếng dành cho trẻ em và nó là trung tâm gây tranh cãi bởi vì nhiều trẻ em tự thiêu hoặc nhảy ra khỏi các tòa nhà với hy vọng rằng Shaktiman sẽ đến và giải cứu chúng.
He frequently threw his short sword, and Kenji Tokitsu believes that shuriken methods for the wakizashi were the Niten Ichi Ryu's secret techniques.
Ông thường xuyên ném thanh đoản kiếm của mình, và Tokitsu Kenji tin rằng những phương thức của shuriken cho wakizashi là những kỹ thuật bí mật của Niten Ichi Ryu.
In 2013, Shin gained global fame for the gymnastic-style ceremonial first pitch she threw at a baseball match between the Doosan Bears and Samsung Lions at Jamsil Stadium in Seoul, which went viral on YouTube.
Vào năm 2013, Shin đã nổi tiếng toàn cầu với cú ném bóng theo phong cách thể dục dụng cụ mà cô đã thực hiện giữa trận đấu bóng chày giữa Doosan Bears và Samsung Lions tại sân vận động Jamsil ở Seoul, đã lan truyền trên YouTube.
And what was so sad about this particular story was that once their parents had found out -- and don't forget, their parents took them to the doctor -- the parents threw them out on the street.
Và điều đáng buồn về câu chuyện đặc biệt này là một khi bố mẹ họ phát hiện ra, nên nhớ, họ mang chúng tới bác sĩ, đã quẳng tất cả ra đường.
On one particular occasion, one of the guards threw a grenade into the prisoners' lavatory while it was full of prisoners.
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó.
She was mistreated, shoved, and taunted as she walked to class—some students even threw garbage at her.
Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy.
“One by one, he threw away the few nonessential belongings we carried.
Họ kể: “Cha lần lượt vứt bỏ những thứ không cần thiết mà chúng tôi mang theo.
It looks like the beach threw up all over it.
Nhìn cứ như biển nôn lên nó ấy.
He took a walk down the hall to where they threw all those machines that had just crapped out on them, I think that's the scientific term, and he started tinkering.
Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ threw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.