think of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ think of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ think of trong Tiếng Anh.
Từ think of trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài niệm, đoái tưởng, nhớ ra, xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ think of
hoài niệmverb May I never be able to sing again if I do not remember you, if I do not think of you as my greatest joy!” Lưỡi xướng ca sẽ dính với hàm, nếu ta không hoài niệm, không còn lấy Giê-ru-sa-lem làm niềm vui tuyệt đỉnh của tâm hồn”. |
đoái tưởngverb |
nhớ raverb Nice piece of jewelry she was wearing, too, come to think of it. Còn những đồ trang sức đẹp đẽ bả đang đeo nữa, tôi vừa nhớ ra. |
xem xétverb (2 Corinthians 11:3) Consider how he has corrupted the thinking of mankind in general. Hãy xem xét cách hắn làm lũng đoạn tư tưởng của nhân loại nói chung. |
Xem thêm ví dụ
But think of what it is that compels us. Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta. |
(Isaiah 9:6) Think of what this means! (Ê-sai 9:5) Hãy thử nghĩ điều này có nghĩa gì! |
Think of it. Nghĩ thử xem. |
They also tend to think of the Bible as a Christian book. Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ. |
If we lived in the topsy-turvy world Mr. Benson imagines, just think of what would it mean. Nếu ta sống trong thế giới đảo lộn. Ngài Bensom hãy tưởng tượng xem nó ý nghĩa thế nào. |
Tell us what you think of your world. Nói chúng tôi nghe cô nghĩ thế nào về thế giới của cô đi. |
Think of hunting with silly string. Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi. |
Think of “we” instead of “me” Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi” |
Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts. Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh. |
Just try and think of things from her point of view. Thử đặt mình vào vị trí cô ấy. |
Describe how your customers think of your product or service category. Mô tả xem khách hàng nghĩ như thế nào về danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
“I went home, and I could think of nothing else. “Tôi trở về nhà và không thể nghĩ tới một điều gì khác nữa. |
You think of an idea. Bạn nghĩ ra một ý tưởng. |
I've been thinking of introducing salsa night. Tôi đã nghĩ tới việc giới thiệu điệu Salsa tối nay. |
So his name, Jehovah, invites us to think of him as the best Father imaginable. Thế nên, danh của Ngài, Giê-hô-va, gợi lên trong trí chúng ta hình ảnh của một người Cha tốt nhất. |
But I think of the time lost, I count it. Tôi thì tôi nghĩ đến thời gian uổng phí, tôi đếm thời gian. |
Think of the planet like a human body that we inhabit. Nghĩ về hành tinh này như một cơ thể sống mà ta trú ngụ. |
You're thinking of running. Hiding. Ông đang nghĩ tới việc chạy trốn hả? |
Stroke you normally think of as damage to the fibers, nothing you can do about it. Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được. |
10 Can you think of a valued personal possession that you view as special property? 10 Có gì quý giá mà bạn xem là tài sản đặc biệt của riêng mình không? |
It's just easier to think of yourself as having it all figured out. Việc nghĩ rằng bản thân hiểu được tất cả thì dễ hơn. |
That's really the only thing that I can think of... Đó thật sự là điều duy nhất tôi có thể nghĩ đến... |
Just think of that! Nghĩ đến số tiền đó đi! |
What do you think of him? Anh nghĩ sao về ông ta? |
You know how I think of Elsa. Cô biết tôi nghĩ sao về Elsa rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ think of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới think of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.