therefor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ therefor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ therefor trong Tiếng Anh.
Từ therefor trong Tiếng Anh có các nghĩa là hèn chi, về việc đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ therefor
hèn chiadverb |
về việc đóadverb |
Xem thêm ví dụ
Human skin is very similar to pig skin, therefore pig skin has been used in many preclinical studies. Da người rất giống với da lợn, do đó da lợn đã được sử dụng trong nhiều nghiên cứu tiền lâm sàng. |
14 Therefore, beloved ones, since you are awaiting these things, do your utmost to be found finally by him spotless and unblemished and in peace. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Therefore, you can experience true happiness only if you fill those needs and follow “the law of Jehovah.” Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Can we establish whether such predictions were written long in advance and therefore were prophecies to be fulfilled? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates, but a few tiny neural arches are present in the tail. Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi là đúng vật có xương sống, nhưng một vài vòm thần kinh nhỏ xíu có mặt ở đuôi. |
On May 11, 2018, Kenya's Water Resources Management Authority (WARMA) concluded that none of the dams on the property were properly licensed and were therefore illegal. Vào ngày 11 tháng 5 năm 2018, Cơ quan Quản lý Tài nguyên Nước của Kenya kết luận rằng không có đập nào được cấp phép hợp pháp và do đó là bất hợp pháp. |
We have therefore decided not to allow the repayment of such loans as have been made by the Tsarist government when openly engaged in a war with the entire people. Vì thế chúng ta quyết định không cho phép chi trả các khoản nợ đó bởi triều đình Sa hoàng đã công khai tham gia vào một cuộc chiến với toàn thể nhân dân. |
SIFs that do not fall under the AIFM Law do not benefit from an EU passport for the marketing of their shares or units and therefore remain subject to the NPR of each country where the SIF is intended to be marketed. Các SIF không thuộc Luật AIFM không được hưởng lợi từ hộ chiếu EU để tiếp thị cổ phần hoặc đơn vị của họ và do đó vẫn phải tuân theo NPR của mỗi quốc gia nơi SIF dự định được bán trên thị trường. |
Therefore, a phenomenon cannot be confirmed as paranormal using the scientific method because, if it could be, it would no longer fit the definition. Vì vậy, không thể chứng thực một hiện tượng là siêu linh bằng cách sử dụng phương pháp khoa học, bởi vì nếu điều này có thể thực hiện thì siêu linh sẽ không còn phù hợp với định nghĩa về chính nó. |
“Therefore, brothers, . . . we have boldness for the way of entry into the holy place by the blood of Jesus.” —Hebrews 10:19. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
“Go therefore and make disciples of people of all the nations, . . . teaching them to observe all the things I have commanded you.” —Matthew 28:19, 20. “Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20. |
Therefore, the Provisional Government called to order a Constitutional Convention on May 30, 1894. Vì vậy Chính phủ Lâm thời kêu gọi tổ chức một hội nghị hiến pháp ngày 30 tháng 5 năm 1894. |
It therefore overlaps both with late medieval philosophy, which in the fourteenth and fifteenth centuries was influenced by notable figures such as Albert the Great, Thomas Aquinas, William of Ockham, and Marsilius of Padua, and early modern philosophy, which conventionally starts with René Descartes and his publication of the Discourse on Method in 1637. Do đó, nó giống với triết học thời trung cổ, mà trong thế kỷ mười bốn và mười lăm bị ảnh hưởng bởi những nhân vật đáng chú ý như Albertô Cả, Tôma Aquinô, William xứ Ockham, và Marsilio thành Padova, và triết học hiện đại, thường bắt đầu với René Descartes và cuốn sách của ông Discourse on Method trong 1637. |
It was designed with a 7g load factor and a 1.8× safety rating; therefore, the aircraft had a 12.6g ultimate load rating. Nó được thiết kế để chịu hệ số tải 7g và có tỉ lệ an toàn là 1,8x; do đó, máy bay có tỉ lệ tải cao nhất đạt 12,6g. |
It is therefore nothing great if his ministers also keep transforming themselves into ministers of righteousness. Thế nên, chẳng có gì lạ nếu những kẻ hầu việc của hắn cũng luôn giả dạng làm người hầu việc cho sự công chính. |
“Therefore, what manner of men ought ye to be? “Vậy nên, các ngươi nên là những người như thế nào? |
Therefore, I beg you to hear me patiently. Vậy, xin vua kiên nhẫn nghe tôi. |
One Bible scholar notes: “King-worship made no strange demands upon the most idolatrous of nations; and therefore the Babylonian when called upon to pay to the conqueror—Darius the Mede—the homage due to a god, readily acceded to the demand. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Antimetabolites can be used in cancer treatment, as they interfere with DNA production and therefore cell division and tumor growth. Chất phản chuyển hóa có thể được sử dụng trong điều trị ung thư, khi chúng can thiệp vào tổng hợp DNA và nhờ vậy là can thiệp vào phân chia tế bào và sự phát triển khối u. |
We can therefore be grateful that Jehovah’s organization grants us much assistance. Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp. |
28:19, 20) Therefore, we want to be Bible-study conscious at all times, not just on the one weekend day that is specially set aside to offer Bible studies. Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy. |
Therefore, they decided to sign for Manchester United over Arsenal, and the two clubs agreed a deal in February 2007; the twins moved to Manchester in January 2008 without ever having played for the Fluminense first team. Do đó, họ đã quyết định ký hợp đồng với Manchester United trước Arsenal, và hai câu lạc bộ đã đồng ý một thỏa thuận vào tháng 2 năm 2007, cặp song sinh chuyển đến Manchester trong tháng 1 năm 2008 mà không bao giờ đã chơi cho đội bóng đầu tiên Fluminense Mặc dù ký hợp đồng với câu lạc bộ vào tháng 2 năm 2007 nhưng Fábio không thể được đăng ký như một cầu thủ Manchester United hoặc chơi cho câu lạc bộ cho đến khi sinh nhật thứ 18 của mình vào ngày 09 tháng 7 năm 2008. |
22 Let us therefore accept and hold to Jehovah’s standards! 22 Vậy chúng ta hãy chấp nhận và giữ theo các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời! |
There is some reason to believe that the Thai version of khao soi was influenced by Chinese Muslim cuisine and was therefore likely served with chicken or beef. Có một vài lý do tin rằng khao soi của Thái có ảnh hưởng từ ẩm thực Hồi giáo Trung Quốc, vì vậy nó có thể được phục vụ với thịt gà hoặc thịt bò. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ therefor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới therefor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.