therapist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ therapist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ therapist trong Tiếng Anh.

Từ therapist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà trị liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ therapist

nhà trị liệu

noun

So I decided to go see a therapist.
Vì thế tôi quyết định đi gặp một nhà trị liệu.

Xem thêm ví dụ

She's a sex therapist.
Cổ là một chuyên gia tình dục.
But what Emma needed wasn't some therapist who really, really cared.
Nhưng người mà Emma cần không phải là các chuyên gia trị liệu tâm lý mà là người thực sự biết quan tâm cô ấy.
If we can identify which parts of the brain are activated and stimulated by love , clinicians and therapists might have a deeper understanding of what is going on when treating a love-sick patient , the authors believe .
Nếu chúng ta có thể xác định được phần nào của não được kích hoạt và kích thích bởi tình yêu , bác sĩ và các nhà trị liệu có thể hiểu biết sâu sắc hơn về những gì xảy ra khi điều trị cho một bệnh nhân bị thất tình , các tác giả tin tưởng như vậy .
He was the only therapist I could talk to About my alien-writing impulses.
Anh ta là bác sĩ trị liệu duy nhất mà tôi có thể nói chuyện về sự thôi thúc muốn phác thảo những thứ ngoài hành tinh trong tôi.
I don't remember asking you to be my personal physical therapist.
Em không nhớ là đã nhờ anh làm bác sỹ trị liệu thể chất cho em đó.
And I had to put my data away and go find a therapist.
Và tôi đã phải đặt dữ liệu của tôi qua một bên và đi tìm một nhà vật lý trị liệu.
You said I had a therapist.
Anh nói tôi có một bác sĩ tâm lí.
When the plane bounced on that landing strip in Cape Town, I remember thinking, "Why did I not just get myself a therapist and a bottle of vodka like a normal person would do?"
Khi máy bay hạ cánh xuống Cape Town, tôi nhớ mình nghĩ, Tại sao tôi không đi trị liệu và uống rượu như người bình thường sẽ làm?"
Lying You lie to family members, therapists, or others to conceal the extent of your involvement with gambling.
Nói dối Bạn nói dối với những người trong gia đình, những chuyên gia trị liệu hoặc những người khác để che đậy mức độ cờ bạc của bạn.
“As your therapist, I can confirm that you are clearly not psychopathic, Pat.”
“Là bác sĩ của cậu, tôi có thể khẳng định rằng cậu hoàn toàn không bị tâm thần, Pat ạ.”
Your mom said that after your dad died, she took you to at least ten different therapists.
Mẹ cậu nói, sau khi bố cậu mất bà đã đưa cậu đi điều trị 10 lần.
WHAT EXPERTS SAY: Pornography is highly addictive, with some researchers and therapists even likening it to crack cocaine.
ĐIỀU CHUYÊN GIA NÓI: Tài liệu khiêu dâm rất dễ gây nghiện nặng, thậm chí một số nhà nghiên cứu và trị liệu ví nó như côcain crack.
Yeah, a therapist over in Bridgehampton.
một báctrị liệu ở Bridgehampton.
If you drive your car around the United States, it can reveal if you go to a therapist, attend an Alcoholics Anonymous meeting, if you go to church or if you don't go to church.
Lái xe trong phạm vi nước Mỹ, nó cho biết bạn có đi trị liệu, họp mặt người nghiện rượu, hay đi lễ nhà thờ không.
You broke into Stacy's therapist's office.
Anh đột nhập vào văn phòng bác sĩ điều trị Stacy.
I'm a trained therapist.
Chụy là nhà trị liệu được đào tạo đấy.
She later confirmed on EvThreads.com that Josh Hartzler, a therapist and long-time friend, proposed to her.
Sau đó, cô xác nhận trên trang EvThreads.com là đã được cầu hôn bởi Josh Hartzler, một nhà trị liệu 29 tuổi và là một người bạn lâu năm.
By the way you're visiting a therapist from Rio Rancho.
Nhân tiện, em hiện đang điều trị với bác sĩ tâm lý ở Rio Rancho.
For the first few years of my life, I spent several hours each week with a speech therapist.
Trong vài năm đầu đời, mỗi tuần tôi đã đi học với chuyên viên điều trị người bị khuyết tật về nói năng.
I came back here because my therapist had a crazy idea.
Tôi về đây vì bác sĩ tâm của tôi bị điên
In her work as a therapist, she noticed many of her undergraduate patients shared a concern: though they had high grades, they didn’t believe they deserved their spots at the university.
Với công việc là một nhà trị liệu, cô thấy những bệnh nhân chưa tốt nghiệp đại học có chung một lo lắng dù đạt điểm cao: họ vẫn không tin mình xứng với chỗ ngồi ở trường đại học.
And this is a therapist who sees therapists, because we have to go to those, because their B. S. meters are good.
Và đây là một nhà trị liệu đến gặp những nhà trị liệu khác, bởi vì chúng tôi phải đi qua những thứ này, bởi vì các thang đo B. S. đều tốt cả.
The therapist may also apply hot or cold therapies such as compresses to relieve pain .
Nhà trị liệu cũng có thể áp dụng liệu pháp nóng hoặc lạnh chẳng hạn như dùng miếng gạc để làm giảm đau .
He knew you'd get a new therapist after I died, because you'd need to change everything.
Anh ta biết anh sẽ đổi bác sĩ sau khi em mất... bởi vì anh cần thay đổi mọi thứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ therapist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.