tetas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tetas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tetas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tetas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngực, vú, ngực áo, cửa sau, trái tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tetas
ngực(bosom) |
vú
|
ngực áo(bosom) |
cửa sau
|
trái tim(bosom) |
Xem thêm ví dụ
Mejor que le vayas diciendo adiós a estas tetas porque nunca volverán a ser las mimas. Em phải chào tạm biệt cặp bưởi của em, vì nó sẽ không thể như xưa nữa. |
Personas a las que les gusten las tetas, personas a las que les guste el helado, personas a las que les guste conducir. Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe. |
¿Te refieres a las tetas? Ý em là vếu á? |
Tenía unas tetas tan grandes que podías hundir la cabeza en ellas. Cái cô có ngực to tới mức có thể làm ngươi ngộp thở. |
Mis tetas se ven tan bien? Ngực tớ trông đẹp không này? |
Kev, no le voy a enseñar las tetas a alguien cada vez que algo vaya mal. Kev, em không khoe vếu cho ai mỗi khi ế chổng vó đâu. |
Ella tenía las tetas más grandes que he visto Ả có bộ ngực to nhất mà tao từng thấy |
Esas tetas. Bộ ngực đó. |
Te vestiré de negro y resaltaremos las tetas. Sẽ cho cô mặc đồ đen, và sẽ nhấn mạnh vào phần ngực. |
Espero que el pago no incluya mis tetas. Hy vọng tiền thanh toán không bao gồm bưởi của tớ. |
¿Temes que voy a bailar por la corte con las tetas afuera? Ngài sợ là tôi sẽ nhảy nhót trước triều với bộ ngực trần sao? |
¿Tetas como para morir por ellas? Bộ ngực đáng để chết không? |
Personalmente, prefiero engrapar mis tetas a un edificio en llamas... que pasar la Navidad o Acción de Gracias en Keely's. Với em, em thà dính ngực mình vào một căn nhà đang cháy còn hơn là đón Giáng Sinh hay Lễ Tạ Ơn ở nhà Keely. |
Buscar por lo menos algo mis tetas se ven bien. Tìm thứ gì đó cho ngực của tớ nhìn tạm tạm thôi. |
¿Entonces por qué me tocabas las tetas? Sao anh dám bóp ngực tôi? |
Para que lleve nuestra bomba al Tet. Để đưa vũ khí hạt nhân tới Trạm Tam Giác. |
Una vez terminada la ofensiva del Tet el enemigo estaba contra las cuerdas. Đối phương đã phát khùng sau đợt tấn công Tết Mậu Thân. |
Para empezar, tengo buenas tetas. Đầu tiên là tớ có bộ ngực đồ sộ. |
¿Se las pone en las tetas? Cô ấy đặt chúng trong ngực à? |
¡ Son tetas de nazi! Là Vú Quốc Xã! |
Lucas, que es un bar de tetas! Luke, đây là bar thoát y! |
Entonces el Tet envió naves de transporte. Và rồi Trạm Tam Giác đưa đám lính xuống. |
Me sorprende ver que no tienes tetas. Tao chỉ ngạc nhiên vì thấy mày có ti. |
¿Y un par de tetas no están de más? Vậy có được sử dụng 2 bình sữa này không? |
Mira las tetas de esta porrista. Xem vếu bọn cổ động viên kìa! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tetas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tetas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.