textear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ textear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ textear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ textear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là văn bản, đoạn trích, textbook, phụ đề, bản văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ textear

văn bản

(text)

đoạn trích

(text)

textbook

(text)

phụ đề

bản văn

(text)

Xem thêm ví dụ

Ustedes tienen los dedos amaestrados para textear y twitear para acelerar y adelantar la obra del Señor, y no sólo para comunicarse rápidamente con sus amigos.
Các em đã biết cách gửi lời nhắn trên điện thoại di động cũng như máy vi tính của mình để làm tăng nhanh và nâng cao công việc của Chúa—chứ không phải chỉ để liên lạc nhanh chóng với bạn bè.
Y luego, puedes también " textear " al pez.
Và sau đó, bạn có thể nhắn tin cho cá.
Te textearé la dirección de Han.
Tôi sẽ nhắn tin cho anh biết địa chỉ của Han.
Cómo mostrar buenos modales al textear
Phép lịch sự trong việc nhắn tin
Y luego, puedes también "textear" al pez.
Và sau đó, bạn có thể nhắn tin cho cá.
¡ Te textearé instrucciones!
Tôi sẽ nhắn anh các chỉ dẫn!
Como puedes ver, es importante mostrar buenos modales al textear.
Rõ ràng, giữ phép lịch sự khi dùng điện thoại di động rất quan trọng!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ textear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.