tesitura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tesitura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tesitura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tesitura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Âm vực nhạc cụ, hoàn cảnh, tâm trạng, loạt, tình tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tesitura

Âm vực nhạc cụ

(range)

hoàn cảnh

(circumstances)

tâm trạng

(frame of mind)

loạt

(range)

tình tiết

(circumstances)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, Lisias fue desafiado por otros generales y colocado en difícil tesitura.
Tuy nhiên, Lysias đã bị thử thách bởi các tướng lĩnh khác và luôn ở trong tình trạng mong manh.
Y agrega: “No hay tesitura [o situación] humana que la gracia de Dios no pueda alcanzar, adaptarse a ella y responder.
Ông nhận xét thêm: “Không có hoàn cảnh, khủng hoảng, tình trạng cấp bách hay đòi hỏi nào mà ân điển của Đức Chúa Trời lại không thể giúp giải quyết một cách thành công hay vượt qua được.
María de Montserrat Bibiana Concepción Caballé Folch (Barcelona, 12 de abril de 1933-Ibídem, 6 de octubre de 2018) fue una cantante lírica española con tesitura de soprano.
Maria de Montserrat Viviana Concepción Caballé i Folch (tiếng Catalunya: ; 12 tháng 4 năm 1933 – 6 tháng 10 năm 2018) là một ca sĩ hát opera giọng soprano người Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tesitura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.