territoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ territoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ territoire trong Tiếng pháp.

Từ territoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là lãnh thổ, vùng, xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ territoire

lãnh thổ

noun

Les forces armées occupèrent l’entièreté du territoire.
Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ.

vùng

noun (giải phẫu) vùng)

De tous mes territoires, c'est celui que j'aime le moins.
Trong số tất cả những vùng đất của mình, đây là nơi ta ít thích nhất.

xứ

noun

Ils capturent aussi des Néphites des territoires avoisinants.
Ngoài ra, dân La Man bắt giữ một số dân Nê Phi từ các xứ lân cận.

Xem thêm ví dụ

Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967.
Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967.
La page 4 fournit un modèle de présentation que nous pouvons adapter à notre territoire.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Cette espèce utilise nombre de chants variés et les mâles chantent généralement pour annoncer l'arrivée sur leur territoire et attirer les femelles.
Loài này sử dụng nhiều tiếng hót khác nhau, và chim trống thường hát để quảng cáo các vùng lãnh thổ và thu hút chim mái.
2 En raison de l’accroissement rapide du nombre des proclamateurs, de nombreuses congrégations parcourent maintenant leur territoire assez fréquemment.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Et peut-être pensez-vous qu'il y a un problème avec les espaces disponibles, et dans ce discours, j'aimerais parler de la surface du territoire et demander si ça pose un problème.
Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không?
Vous êtes sur mon territoire!
Đây là đất của ta!
afin de les éloigner de leur territoire ;
Để đuổi họ ra xa lãnh thổ của họ;
Tout compte fait, le territoire attribué à Amos ressemblait étrangement à celui dans lequel certains d’entre nous accomplissent leur ministère aujourd’hui.
Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay.
Je suis allé voir Sidney Fraser, mais son conseil a été le même qu’à Guiléad : mêlez- vous à la congrégation et aux gens du territoire.
Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực.
Au nombre des territoires choisis figuraient deux villes voisines dans le district de Miaoli.
Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này.
Ailleurs, il y a tant de prédicateurs que le territoire à parcourir est réduit.
Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng.
Chaque territoire est représenté par un prisonnier les bras liés dans le dos ; un écusson précise le nom du pays ou du peuple auquel le prisonnier appartient.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
Le territoire de la congrégation où j’ai été affecté comprenait Times Square, au cœur de New York.
Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York.
Des membres âgés de la congrégation de Yeovil m’ont raconté comment elle et sa sœur Millie parcouraient avec zèle à bicyclette notre vaste territoire rural, distribuant les auxiliaires d’étude de la Bible intitulés Études des Écritures.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
Dans le droit aérien, le cabotage désigne le transport de passagers, de courrier et de marchandises entre deux points à l'intérieur du territoire d'un État, effectué par un autre État ou une entreprise de transport aérien d'un autre État.
Thương quyền 6: Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác.
Au lieu de partir envahir l'Europe de l'Ouest en passant par la Pannonie et en laissant derrière eux des Hongrois impuissants et sans défense, les Mongols passent tout l'été et tout l’automne à sécuriser et pacifier les territoires occupés.
Người Mông Cổ, thay vì tiếp tục tiến quân sang Tây Âu, đã dành toàn bộ mùa hè và mùa thu để bảo vệ và bình định các vùng lãnh thổ mà họ chiếm đóng được.
5 Nous avons la responsabilité de parcourir entièrement notre territoire, ce qui sous-entend contacter les commerçants du quartier (Actes 10:42).
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
La lumière du Christ et la compagnie du Saint-Esprit doivent nous aider à déterminer si notre façon de vivre nous situe sur le territoire du Seigneur ou non.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không.
3 janvier 1959 Le Territoire d'Alaska devient le 49e État, l'Alaska.
3 tháng 1 năm 1959 Lãnh thổ Alaska được phép gia nhập liên bang thành tiểu bang thứ 49 là Alaska.
Devenons plus habiles dans le ministère : en prêchant dans des territoires de commerces et de bureaux Ministère du Royaume, 9/2015
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng ở khu vực thương mại và những cửa hàng Thánh Chức Nước Trời, 9/2015
Restez sur le territoire du Seigneur !
Hãy Ở Lại trong Lãnh Thổ của Chúa!
À l’origine, il s’agissait d’un terme respectueux désignant les habitants d’un territoire particulier.
Lúc đầu, đây là một từ thể hiện sự tôn trọng với dân sống trong một vùng nào đó.
John a bien précisé que les activités de Finn McGovern seront partagées... entre deux territoires que John choisira personnellement.
John đã nói rõ về hoạt động của Finn McGovern sẽ được phân chia trong nội bộ 2 lãnh địa mà John sẽ tự chọn.
65 On attribua aussi par tirage au sort les villes qui furent prises sur le territoire de la tribu de Juda, sur celui de la tribu de Siméon et sur celui de la tribu de Benjamin ; ces villes sont mentionnées par leur nom.
+ 65 Hơn nữa, họ bắt thăm được các thành từ chi phái Giu-đa, chi phái Si-mê-ôn và chi phái Bên-gia-min, là những thành được liệt kê theo tên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ territoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.