termo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ termo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ termo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ termo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Phích nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ termo
Phích nước(Recipiente que conserva la temperatura de su contenido.) |
Xem thêm ví dụ
Los clientes y libertos permanecen fuera mientras los miembros de la familia acceden a las termas con sus iguales. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
Esta es la fórmula exacta para el termo-núcleo necesario para construir un nuevo Firestorm. Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm. |
Compren un termo. Mua một cái phích. |
Entre sus ciudades destacan Secontia (Sigüenza), Numantia (Numancia), Uxama, Termes y Clunia. Các khoảng thuộc các loại (2), (6), (8), (9), (10) và (11) được gọi là các khoảng đóng (vì chúng là các tập đóng. |
Bill Gross tiene varias empresas, incluyendo una que se llama eSolar que tiene varias tecnologías termo-solares muy buenas. Bill Gross có vài công ty, bao gồm một cái mà ông ta gọi là eSolar sở hữu một số công nghệ nhiệt mặt trời tuyệt vời. |
Los escudos en ese sector no los protegerán... contra la reacción termo lítica. Lớp bảo vệ ở khu vực đó không đủ để bảo vệ họ khỏi phản ứng nhiệt phân. |
Es práctico llevar las bebidas calientes en termos. Nên đựng nước nóng trong các bình thủy. |
Le fracturó el cráneo con un termo. Hắn đập vỡ sọ người đàn ông bằng một chiếc bình cách nhiệt. |
Los retrasos políticos y financieros del A400M causaron que la Royal Air Force inglesa empezase el programa Short Term Strategic Aircraft (STSA) que seleccionó al C-17 como medida para dar capacidad de carga aérea estratégica hasta la entrada en servicio del A400M. Những chậm trễ về chính trị và tài chính với dự án A400M đã buộc Không lực Hoàng gia Anh phải khởi động chương trình Máy bay chiến lược giai đoạn ngắn (STSA) lựa chọn loại C-17 làm biện pháp thay thế tạm thời cho mục đích vận tải chiến lược trong khi chờ đợi A400M được đưa vào sử dụng. |
Sin embargo, comerciaron con ellos, habiéndose encontrado un termas romanas en la capital de los Garamantes, Garama. Tuy nhiên, họ vẫn buôn bán với người Garamantes, và một bồn tắm La Mã đã được tìm thấy ở thủ đô Garama của Garamantes. |
Está trabajando en su doctorado en termo. Anh ta đang theo học triết. |
" Deberías ir a unas termas. " Cô nên đến 1 nơi yên tĩnh. |
Apuesto a que sacarás Notable en Macro y Filosofía y Sobresaliente en Termo e Inglés. Tớ cá là cậu được điểm B ở Kinh tế vi mô và Triết và điểm A ở môn Nhiệt và Tiếng Anh. |
Termas públicas monumentales de Allon. Cùng nhiều huân huy chương khác. |
La NASA, por ejemplo, sirve cerdo agridulce termo-estabilizado en el menú del transbordador para sus astronautas. Ví dụ như NASA phục vụ thịt lợn sốt chua ngọt đã được xử lí nhiệt cho các phi hành gia trên chuyến tàu vũ trụ của họ. |
Hay un termo y sándwiches en la cabina. Có cái ấm nước và ít bánh mì trong cabin. |
Consultado el 27 de junio de 2013. «Incumbent Mongolian president wins 2nd term on pro-Western, anti-graft platform». Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013. ^ “Incumbent Mongolian president wins 2nd term on pro-Western, anti-graft platform”. |
Este área parece ser un lugar totalmente aparte de la parte densa de la ciudad. Se trata de las Termas de Trajano. Và khu vực này trông có vẻ hơi tách biệt với khu vực đô thị đông đúc của thành phố. và đây là những phòng tắm của Trajan. |
Consultado el 11 de noviembre de 2018. «Teenager Ross Barkley signs long-term Everton contract». Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011. ^ “Teenager Ross Barkley signs long-term Everton contract”. |
Bill Gross tiene varias empresas, incluyendo una que se llama eSolar que tiene varias tecnologías termo- solares muy buenas. Bill Gross có vài công ty, bao gồm một cái mà ông ta gọi là eSolar sở hữu một số công nghệ nhiệt mặt trời tuyệt vời. |
Eso aumentará nuestra exposición a la reacción termo lítica. Nếu lớp khiêng mất đi, chúng ta sẽ chịu ảnh hưởng từ phản ứng nhiệt phân. |
También llevamos un termo grande, sándwiches de pan de centeno con salchichas ahumadas y unas empanadillas rusas —llamadas piroshki— recién horneadas y rellenas de papa y repollo. Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây). |
Tengo un termo si quiere. Tôi có một cái bình thủy nếu cô muốn. |
Los romanos fueron capaces de capturar la ciudad de Termas en 252 a. C., permitiendo un nuevo avance sobre la ciudad portuaria de Palermo. Thành phố Thermae bị chiếm trong năm 252 TCN, cho phép tạo đà tiến quân về thành phố cảng Panormus. |
Por cierto, no dejes que nadie vea ese termo. Nhân tiện, đừng để ai thấy cái chai đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ termo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới termo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.